Âm hán việt
nãi, ái
訓読み:
の (no), すなわ.ち (sunawa.chi), なんじ (nan ji)
音読み:
ナイ (nai), ダイ (dai), ノ (no), アイ (ai)
Nghĩa:
① Bèn, tiếng nói nối câu trên.
② Tiếng gọi mày tao, như nãi huynh 乃兄 anh mày, nãi đệ 乃第 em mày.
③ Một âm là ái, ai ái lối hát chèo đò. Có chỗ viết là 廼, cũng một nghĩa như chữ 乃.