Login
Vietnamese
Home /
Âm hán việt cung, cúng
訓読み: そな.える (sona.eru), とも (tomo), -ども (-domo)
音読み: キョウ (kyō), ク (ku), クウ (kū), グ (gu)
Nghĩa: ① Cúng: 供祖宗 Cúng tổ tiên; 供品 Đồ cúng; ② Cung khai, khẩu cung, lời khai: 問不出供來 Không lấy được khẩu cung. Xem 供 [gong].