Âm hán việt
miễn, vấn
訓読み:
まぬか.れる (manuka.reru), まぬが.れる (manuga.reru)
音読み:
メン (men)
Nghĩa:
① Bỏ, như miễn quan 免冠 trật mũ.
② Khỏi, như miễn tử 免死 thoát khỏi chết.
③ Truất, cách, như miễn quan 免官 cách chức quan.
④ Một âm là vấn, như đản vấn 袒免 áo tang để trầy tay ra.