Login
Vietnamese
Home /
Âm hán việt nhâm, nhậm
訓読み: みずのえ (mizunoe)
音読み: ニン (nin), ジン (jin), イ (i)
Nghĩa: ① Ngôi thứ chín trong mười can; ② (văn) Quỷ quyệt và xảo trá, gian nịnh: 僉壬Kẻ tiểu nhân; ③ (văn) To lớn; ④ (văn) Có thai, có mang, có chửa (dùng như 妊, bộ 女); ⑤ (văn) Chịu, gánh vác (dùng như 任, bộ 亻).