Login
Vietnamese
Home /
Âm hán việt tị, tỵ
訓読み: み (mi)
音読み: シ (shi)
Nghĩa: Vị thứ sáu trong thập nhị chi, để chỉ năm tháng ngày giờ. Thơ Nguyễn Khuyến: » Tị trước Tị này chục lẻ ba « — Giờ Tị ( Tị thời ), khoảng từ 9 đến 11 giờ sáng.