Âm hán việt
ô, ư
訓読み:
おい.て (oi.te), お.ける (o.keru), ああ (ā), より (yori)
音読み:
オ (o), ヨ (yo)
Nghĩa:
bần ư nhất tự 貧於一字 • cầu quá ư cung 求過於供 • chí ư 至於 • cơ ư 基於 • đối ư 对於 • đối ư 對於 • liêu thắng ư vô 聊勝於無 • quá ư 過於 • tiện ư 便於 • ư ấp 於邑 • ư thị 於是 • ư tư 於斯 • ư yên 於焉 • ưu ư 优於 • ưu ư 優於 • văn danh ư thế 聞名於世 • vị ư 位於