Âm hán việt
vọng
訓読み:
のぞ.む (nozo.mu), もち (mochi)
音読み:
ボウ (bō), モウ (mō)
Nghĩa:
ba cao vọng thượng 巴高望上 • ba vọng 巴望 • bạch vọng 白望 • bằng cao vọng viễn 憑高望遠 • cao vọng 高望 • chỉ vọng 指望 • chiêm vọng 瞻望 • chúc vọng 屬望 • cốc vọng 鵠望 • công cao vọng trọng 功高望重 • cuồng vọng 狂望 • danh vọng 名望 • dục vọng 慾望 • dục vọng 欲望 • đại hạn vọng vân nghê 大旱望雲霓 • đắc lũng vọng thục 得隴望蜀 • đăng cao vọng viễn 登高望遠 • đức cao vọng trọng 德高望重 • hi vọng 希望 • hoài vọng 懷望 • hy vọng 希望 • khán vọng 看望 • khát vọng 渴望 • kí đắc lũng, phục vọng thục 既得隴,復望蜀 • kì vọng 期望 • kì vọng 祈望 • kỳ vọng 期望 • nguyện vọng 願望 • nguyệt vọng 月望 • ngưỡng vọng 仰望 • oán vọng 怨望 • phán vọng 盼望 • quan vọng 觀望 • quyết vọng 觖望 • sính vọng 騁望 • sóc vọng 朔望 • tài vọng 才望 • thám vọng 探望 • thanh vọng 聲望 • thất vọng 失望 • triển vọng 展望 • trọng vọng 重望 • trướng vọng 悵望 • tuyệt vọng 絕望 • tuyệt vọng 絶望 • tưởng vọng 想望 • uy vọng 威望 • ước vọng 約望 • vị vọng 位望 • viễn vọng 遠望 • viễn vọng kính 遠望鏡 • vọng bái 望拜 • vọng cổ 望古 • vọng nguyệt 望月 • vọng nhật 望日 • vọng phu 望夫 • vọng quốc 望國 • vọng tộc 望族 • vọng từ 望祠 • vọng viễn 望遠 • vô vọng 無望 • xa vọng 奢望 • xí vọng 企望 • xí vọng 跂望 • ý vọng 懿望 • yếm vọng 饜望