Âm hán việt
chi, chỉ
訓読み:
と.まる (to.maru), -ど.まり (-do.mari), と.める (to.meru), -と.める (-to.meru), -ど.め (-do.me), とど.める (todo.meru), とど.め (todo.me), とど.まる (todo.maru), や.める (ya.meru), や.む (ya.mu), -や.む (-ya.mu), よ.す (yo.su), -さ.す (-sa.su), -さ.し (-sa.shi)
音読み:
シ (shi)
Nghĩa:
ai chỉ 哀止 • ẩm đam chỉ khát 飲酖止渴 • ẩm trậm chỉ khát 飲鴆止渴 • bất chỉ 不止 • cấm chỉ 禁止 • chế chỉ 制止 • chỉ am 止庵 • chỉ ẩu 止嘔 • chỉ bộ 止步 • chỉ cảnh 止境 • chỉ huyết 止血 • chỉ khái 止咳 • chỉ khát 止渴 • chỉ qua 止戈 • chỉ thống 止痛 • chỉ tức 止息 • cử chỉ 举止 • cử chỉ 舉止 • dung chỉ 容止 • đình chỉ 停止 • hành chỉ 行止 • phế chỉ 廢止 • phòng chỉ 防止 • trở chỉ 阻止