Login
Vietnamese
Home /
Âm hán việt thấu, tấu
訓読み: みなと (minato), あつ.まる (atsu.maru)
音読み: ソウ (sō)
Nghĩa: ① Tụ tập, tụ họp, gom góp, góp nhặt, túm lại (dùng như 輳, bộ 車): 湊在一起聊天 Tụm nhau lại tán chuyện; 湊錢 Góp tiền; ② Dồn, nhích, xích, ghé: 湊上去 Dồn lên trên; 往前湊湊 Nhích lên phía trước một tí; 湊近點兒 Xích lại gần; 湊一肩 Ghé vai; ③ Vừa đúng dịp. 【湊巧】thấu xảo [còuqiăo] Vừa dịp, vừa đúng, vừa vặn, nhằm lúc, vừa may: 你來得眞湊巧 Anh đến rất đúng lúc; 中秋節湊巧是星期日 Tết Trung thu vừa đúng vào ngày chủ nhật; ④ (văn) Như 腠 (bộ 肉).