Login
Vietnamese
Home /
Âm hán việt chỉ, để
訓読み: と (to), といし (toishi), と.ぐ (to.gu), みが.く (miga.ku), たいら.にする (taira.nisuru)
音読み: シ (shi), テイ (tei), キイ (kii), チ (chi)
Nghĩa: (văn) ① Đá mài dao, đá mầu; ② Dùi mài, giồi mài, trau giồi (học hành): 互相砥礪 Cùng trau giồi cho nhau; ③ (văn) Bằng, đều.