Login
Vietnamese
Home /
Âm hán việt tích, tý
訓読み: つ.む (tsu.mu), -づ.み (-zu.mi), つ.もる (tsu.moru), つ.もり (tsu.mori)
音読み: セキ (seki)
Nghĩa: ① Chứa góp. ② Chồng chất. ③ Tích lâu, như tích niên 積年 đã lâu năm. ④ Cái số nhân được, như diện tích 面積 số đo bề mặt được bao nhiêu. ⑤ Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.