Âm hán việt
lung, lộng
訓読み:
かご (kago), こ.める (ko.meru), こも.る (komo.ru), こ.む (ko.mu)
音読み:
ロウ (rō), ル (ru)
Nghĩa:
① Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ.
② Cái bu, để nhốt chim gà. Bắt người giam lại gọi là tù lung 囚籠.
③ Một âm là lộng. Cái hòm đan bằng tre.