Login
Vietnamese
Home /
Âm hán việt uyển, uân, uất, uẩn
訓読み: その (sono), う.つ (u.tsu)
音読み: エン (en), オン (on)
Nghĩa: (văn) Uẩn kết, chất chứa, bị dồn nén: 故事大積焉而不苑 Cho nên những việc lớn chồng chất lại mà không bị dồn nén (Lễ kí: Lễ vận). Như 蘊.