Âm hán việt
cảnh
訓読み:
いまし.める (imashi.meru)
音読み:
ケイ (kei)
Nghĩa:
báo cảnh 報警 • báo cảnh 报警 • cảnh báo 警報 • cảnh bị 警備 • cảnh binh 警兵 • cảnh cáo 警告 • cảnh chung 警鐘 • cảnh cổ 警鼓 • cảnh cú 警句 • cảnh dịch 警惕 • cảnh giới 警戒 • cảnh lại 警吏 • cảnh quan 警官 • cảnh sát 警察 • cảnh tất 警蹕 • cảnh vụ 警務 • cơ cảnh 機警 • pháp cảnh 法警 • quân cảnh 軍警 • tuần cảnh 巡警 • vi cảnh 違警