Âm hán việt
quân
訓読み:
いくさ (ikusa)
音読み:
グン (gun)
Nghĩa:
á quân 亞軍 • cấm quân 禁軍 • cửu quân 九軍 • đại quân 大軍 • đào quân 逃軍 • đầu quân 投軍 • địch quân 敵軍 • hải quân 海軍 • hành quân 行軍 • khao quân 犒軍 • không quân 空軍 • kiều quân 僑軍 • liên quân 聯軍 • loạn quân 亂軍 • lục quân 陸軍 • ngũ quân 五軍 • nguỵ quân 偽軍 • phẫn quân 僨軍 • phối quân 配軍 • quán quân 冠軍 • quan quân 官軍 • quản quân 管軍 • quân bị 軍備 • quân binh 軍兵 • quân cảng 軍港 • quân cảnh 軍警 • quân chế 軍制 • quân chính 軍政 • quân cổ 軍鼓 • quân công 軍功 • quân công bội tinh 軍功佩星 • quân cơ 軍機 • quân dịch 軍役 • quân dinh 軍營 • quân dung 軍容 • quân dụng 軍用 • quân đoàn 軍團 • quân đội 軍隊 • quân giới 軍械 • quân hạm 軍艦 • quân hịch 軍檄 • quân hiến 軍憲 • quân hiệu 軍校 • quân hiệu 軍號 • quân hoả 軍火 • quân hồi vô lệnh 軍囘毋令 • quân hướng 軍餉 • quân kê 軍雞 • quân khí 軍器 • quân khu 軍區 • quân kì 軍旗 • quân kỉ 軍紀 • quân lao 軍牢 • quân lễ 軍禮 • quân lệnh 軍令 • quân luật 軍律 • quân lược 軍略 • quân môn 軍門 • quân mưu 軍謀 • quân nhạc 軍樂 • quân nhân 軍人 • quân nhu 軍需 • quân phạm 軍犯 • quân pháp 軍法 • quân phí 軍費 • quân phiệt 軍閥 • quân phong 軍鋒 • quân phong 軍風 • quân phủ 軍府 • quân phù 軍符 • quân phục 軍服 • quân quan 軍官 • quân quốc 軍國 • quân sản 軍產 • quân sĩ 軍士 • quân số 軍數 • quân sở 軍所 • quân sự 軍事 • quân sử 軍史 • quân sư 軍師 • quân tá 軍佐 • quân thư 軍書 • quân thực 軍食 • quân tịch 軍籍 • quân trang 軍裝 • quân trung 軍中 • quân trung từ mệnh tập 軍中詞命集 • quân trưởng 軍長 • quân tư 軍資 • quân ước 軍約 • quân y 軍醫 • sung quân 充軍 • tam quân 三軍 • thuỷ quân 水軍 • tiến quân 進軍 • toàn quân 全軍 • tòng quân 從軍 • trung quân 中軍 • tướng quân 將軍 • viện quân 援軍