Login
Vietnamese
Home /
Âm hán việt dao, diêu, điêu, điều, điệu
訓読み: なべ (nabe)
音読み: チョウ (chō), ヨウ (yō)
Nghĩa: ① [đọc điệu] Ấm, siêu: 葯銚兒 Siêu sắc thuốc; 沙銚兒 Ấm đất; ② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng); ③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).