Chữ hán
-
一 - nhất
ひと- (hito-), ひと.つ (hito.tsu) - イチ (ichi), イツ (itsu)
bách nhất 百一 • bách văn bất như nhất kiến 百聞不如一見 • bão nhất 抱一 • bần ư nhất tự 貧於一字 • bất danh nhất tiền 不名一錢 • bất nhất 不一 • bình nhất 平一 • bối thành tá nhất 背城借一 • chấp nhất 執一 • chi nhất 之一 • chúng khẩu nhất từ 眾口一詞 • chuyên nhất 專一 • cơ trữ nhất gia 機杼一家 • cử nhất phản tam 舉一反三 • cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ 救人一命勝造七級浮屠 • cửu tử nhất sinh 九死一生 • dĩ nhất đương thập 以一當十 • duy nhất 唯一 • đại nam nhất thống chí 大南一統志 • đàm hoa nhất hiện 昙花一现 • đàm hoa nhất hiện 曇花一現 • đệ nhất 第一 • đệ nhất thứ thế giới đại chiến 第一次世界大战 • đệ nhất thứ thế giới đại chiến 第一次世界大戰 • đoan nhất 端一 • độc nhất 獨一 • đồng nhất 同一 • đơn nhất 单一 • đơn nhất 單一 • hoàng lê nhất thống chí 皇黎一統志 • hỗn nhất 混一 • hợp nhất 合一 • kiền khôn nhất lãm 乾坤一覽 • kiền khôn nhất trịch 乾坤一擲 • mỗi nhất 毎一 • mỗi nhất 每一 • mục không nhất thế 目空一切 • ngũ nhất 五一 • nhất bách 一百 • nhất bách bát thập độ 一百八十 • nhất bán 一半 • nhất bàn 一般 • nhất bích 一壁 • nhất biện hương 一瓣香 • nhất bối tử 一輩子 • nhất cá 一个 • nhất cá 一個 • nhất chu 一周 • nhất chu 一週 • nhất cộng 一共 • nhất cử lưỡng tiện 一舉兩便 • nhất diện 一面 • nhất diện 一靣 • nhất đán 一旦 • nhất đạo yên 一道煙 • nhất đẳng 一等 • nhất điểm 一点 • nhất điểm 一點 • nhất định 一定 • nhất đoàn 一团 • nhất đoàn 一團 • nhất độ 一度 • nhất đối 一对 • nhất đối 一對 • nhất đồng 一同 • nhất đương nhị 一當二 • nhất hô bách nặc 一呼百諾 • nhất hội nhi 一会儿 • nhất hội nhi 一會兒 • nhất hướng 一向 • nhất khái 一概 • nhất khắc thiên kim 一刻千金 • nhất khẩu 一口 • nhất khẩu khí 一口氣 • nhất khí 一氣 • nhất khởi 一起 • nhất kiến 一見 • nhất kiến như cố 一見如故 • nhất lãm 一覽 • nhất luật 一律 • nhất lưu 一流 • nhất miết 一瞥 • nhất môn 一們 • nhất môn 一門 • nhất ngôn 一言 • nhất nguyệt 一月 • nhất nhân 一人 • nhất nhất 一一 • nhất nhật 一日 • nhất nhật tại tù 一日在囚 • nhất như 一如 • nhất oa chúc 一鍋粥 • nhất phẩm 一品 • nhất phiến bà tâm 一片婆心 • nhất quán 一貫 • nhất quán 一贯 • nhất sinh 一生 • nhất ta 一些 • nhất tái 一再 • nhất tâm 一心 • nhất tề 一齊 • nhất thân 一身 • nhất thần giáo 一神教 • nhất thế 一世 • nhất thì 一時 • nhất thiết 一切 • nhất thống 一統 • nhất thời 一時 • nhất thuấn 一瞬 • nhất thuyết 一說 • nhất thứ 一次 • nhất tiếu 一笑 • nhất tiếu thiên kim 一笑千金 • nhất trí 一致 • nhất triêu nhất tịch 一朝一夕 • nhất trực 一直 • nhất tự 一字 • nhất tự thiên kim 一字千金 • nhất tức 一息 • nhất ức 一亿 • nhất ức 一億 • nhất vạn 一万 • nhất vạn 一萬 • nhất vị 一味 • nhất xích 一齣 • nhất xuất 一齣 • nhất xuy 一吹 • tam nhất trí 三一致 • thiên tải nhất thì 千載一時 • thống nhất 統一 • thủ khuất nhất chỉ 首屈一指 • thuần nhất 純一 • tri hành hợp nhất 知行合一 • vạn nhất 萬一 • vạn vô nhất thất 萬無一失
-
居 - cư, ky, kí, ký
い.る (i.ru), -い (-i), お.る (o.ru) - キョ (kyo), コ (ko)
① Ở, như yến cư 燕居 nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì.
② Tích chứa, như hoá cư 化居 đổi cái của mình đã tích ra, cư tích 居積 tích chứa của cải, cư kì 居奇 tích của đợi lúc đắt mới bán. Ðể ý làm hại người gọi là cư tâm bất lương 居心不良.
③ Chiếm, như cư kì đa số 居其多數 chiếm thửa số nhiều.
④ Yên, như cư nhiên như thử 居然如此 yên nhiên như thế.
⑤ Cư sĩ 居士 đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ.
⑥ Một âm là kí. Lời nói giúp lời, như hà kí 何居 sao đến như thế?
-
鳥 - điểu
とり (tori) - チョウ (chō)
ác điểu 惡鳥 • bách linh điểu 百靈鳥 • bách thanh điểu 百聲鳥 • bách thiệt điểu 百舌鳥 • can điểu 干鳥 • cùng điểu nhập hoài 窮鳥入懷 • dạ điểu 夜鳥 • đà điểu 駝鳥 • đà điểu 鴕鳥 • điểu đạo 鳥道 • điểu lí 鳥里 • điểu táng 鳥葬 • hậu điểu 候鳥 • huyền điểu 玄鳥 • ích điểu 益鳥 • kinh cung chi điểu 驚弓之鳥 • phi điểu 飛鳥 • quyện phi điểu 倦飛鳥