Chữ hán
-
上 - thướng, thượng
うえ (ue), -うえ (-ue), うわ- (uwa-), かみ (kami), あ.げる (a.geru), -あ.げる (-a.geru), あ.がる (a.garu), -あ.がる (-a.garu), あ.がり (a.gari), -あ.がり (-a.gari), のぼ.る (nobo.ru), のぼ.り (nobo.ri), のぼ.せる (nobo.seru), のぼ.す (nobo.su), よ.す (yo.su) - ジョウ (jō), ショウ (shō), シャン (shan)
ba cao vọng thượng 巴高望上 • bộc thượng 濮上 • bộc thượng chi âm 濮上之音 • bộc thượng tang gian 濮上桑間 • cản bất thượng 趕不上 • cẩm thượng thiêm hoa 錦上添花 • chỉ thượng đàm binh 紙上談兵 • chỉ thượng không đàm 紙上空談 • chiếm thượng phong 占上風 • chúa thượng 主上 • chưng chưng nhật thượng 蒸蒸日上 • chưởng thượng minh châu 掌上明珠 • dĩ thượng 以上 • di thượng lão nhân 圯上老人 • đàm bất thượng 談不上 • đầu thượng an đầu 頭上安頭 • đường thượng 堂上 • gia thượng 加上 • hướng thượng 向上 • khấu thượng 扣上 • kim thượng 今上 • mã thượng 馬上 • ngạn thượng 岸上 • phạm thượng 犯上 • tái thượng 塞上 • tang gian bộc thượng 桑間濮上 • tảo thượng 早上 • thái tuế đầu thượng động thổ 太歲頭上動土 • thánh thượng 聖上 • thiên thượng 天上 • thượng bán 上半 • thượng ban 上班 • thượng bán thân 上半身 • thượng cá 上个 • thượng cá 上個 • thượng cấp 上級 • thượng chi 上肢 • thượng cổ 上古 • thượng du 上游 • thượng đẳng 上等 • thượng đế 上帝 • thượng đức 上徳 • thượng giới 上界 • thượng hạ 上下 • thượng hạ văn 上下文 • thượng hải 上海 • thượng hạng 上項 • thượng hình 上刑 • thượng hoàng 上皇 • thượng học 上學 • thượng huyền 上弦 • thượng hương 上香 • thượng khách 上客 • thượng khuê 上邽 • thượng kinh 上京 • thượng lộ 上路 • thượng lưu 上流 • thượng mã 上馬 • thượng ngọ 上午 • thượng nguyên 上元 • thượng nguyệt 上月 • thượng nhậm 上任 • thượng phẩm 上品 • thượng quan 上官 • thượng quốc 上國 • thượng sách 上策 • thượng sam 上衫 • thượng sớ 上疏 • thượng tải 上載 • thượng tải 上载 • thượng tằng 上层 • thượng tằng 上層 • thượng tầng 上層 • thượng thăng 上升 • thượng thăng 上昇 • thượng thẩm 上審 • thượng thần 上唇 • thượng thân 上身 • thượng thị 上巿 • thượng thị 上市 • thượng thọ 上壽 • thượng thuật 上述 • thượng thứ 上次 • thượng thừa 上乘 • thượng toạ 上坐 • thượng tố 上訴 • thượng trận 上陣 • thượng trướng 上漲 • thượng trướng 上胀 • thượng tuần 上旬 • thượng tướng 上将 • thượng tướng 上將 • thượng ty 上司 • thượng uyển 上苑 • thượng xa 上車 • thượng xa 上车 • thượng xỉ 上齒 • thượng xỉ 上齿 • thượng y 上衣 • trưởng thượng 長上 • vãn thượng 晚上 • vãn thượng 晩上 • vô thượng 無上
-
石 - thạch, đạn
いし (ishi) - セキ (seki), シャク (shaku), コク (koku)
① Thạch, tạ (1. đơn vị đo dung tích khô thời xưa, bằng mười đấu hoặc 100 thưng; 2. đơn vị đo trọng lượng thời xưa, bằng 120 cân, tương đương với 120 pao thời nay). Xem 石 [shí].
-
見 - hiện, kiến
み.る (mi.ru), み.える (mi.eru), み.せる (mi.seru) - ケン (ken)
bách văn bất như nhất kiến 百聞不如一見 • bái kiến 拜見 • bất kiến kinh truyện 不見經傳 • bất kiến quan tài bất lạc lệ 不見棺材不落淚 • bệ kiến 陛見 • biên kiến 邊見 • các chấp sở kiến 各執所見 • các trì kỉ kiến 各持己見 • chàng kiến 撞見 • chấp kiến 執見 • chính kiến 政見 • chủng quyết chửu kiến 踵決肘見 • chứng kiến 證見 • chước kiến 灼見 • dẫn kiến 引見 • dị kiến 異見 • dự kiến 預見 • dương trình kí kiến 洋程記見 • định kiến 定見 • đoản kiến 短見 • hội kiến 會見 • huyệt kiến 穴見 • kiến bối 見背 • kiến địa 見地 • kiến giải 見解 • kiến hiệu 見効 • kiến hiệu 見效 • kiến ngoại 見外 • kiến thức 見識 • kiến tiền 見錢 • kiến tiểu 見小 • kiến tính 見性 • kiến xỉ 見齒 • lậu kiến 陋見 • mậu kiến 謬見 • mộng kiến 夢見 • mục kiến 目見 • ngoạ kiến 卧見 • nhất kiến 一見 • nhất kiến như cố 一見如故 • phát kiến 發見 • quả kiến 寡見 • quản kiến 管見 • sáng kiến 創見 • sở kiến 所見 • tái kiến 再見 • thành kiến 成見 • thiên kiến 偏見 • thiển kiến 淺見 • tiên kiến 先見 • tiếp kiến 接見 • tràng kiến 撞見 • triệu kiến 召見 • triều kiến 朝見 • tương kiến 相見 • ý kiến 意見 • yến kiến 宴見 • yết kiến 謁見