Chữ hán
-
浦 - phố, phổ
うら (ura) - ホ (ho)
① Bến sông, ven bờ: 江浦 Ven sông;
② (văn) Cửa sông;
③ [Pư] (Họ) Phổ.
-
田 - điền
た (ta) - デン (den)
ân điền 恩田 • bạc điền 薄田 • bảo điền 寶田 • biền điền 駢田 • canh điền 耕田 • cầu điền vấn xá 求田問舍 • chẩn điền 賑田 • công điền 公田 • diêm điền 鹽田 • doanh điền 營田 • đạc điền 度田 • đan điền 丹田 • điền chủ 田主 • điền địa 田地 • điền giả 田假 • điền giả 田者 • điền gian 田間 • điền kê 田雞 • điền kê 田鸡 • điền khí 田器 • điền kinh 田徑 • điền lạp 田獵 • điền phú 田賦 • điền sản 田產 • điền thổ 田土 • điền thử 田鼠 • điền tô 田租 • điền trạch 田宅 • điền tự diện 田字面 • điền viên 田園 • điền xá 田舍 • điền xá ông 田舍翁 • đồn điền 屯田 • hoang điền 荒田 • khẩn điền 墾田 • lam điền 藍田 • lực điền 力田 • môi điền 煤田 • nghĩa điền 義田 • nghiễn điền 硯田 • nhĩ điền 爾田 • ốc điền 沃田 • phì điền 肥田 • phúc điền 福田 • qua điền lí hạ 瓜田李下 • quan điền 官田 • quân điền 畇田 • quy điền 歸田 • tá điền 借田 • tang điền thương hải 桑田蒼海 • tế điền 祭田 • thạch điền 石田 • tịch điền 籍田 • tỉnh điền 井田 • trạch điền 澤田 • tự điền 祀田
-
京 - kinh, nguyên
みやこ (miyako) - キョウ (kyō), ケイ (kei), キン (kin)
1. (Danh) Gò cao do người làm ra. ◇Tam quốc chí 三國志: “Ư tiệm lí trúc kinh, giai cao ngũ lục trượng” 於塹裏築京, 皆高五六丈 (Công Tôn Toản truyện 公孫瓚傳) Đắp gò cao trong hào, đều cao năm, sáu trượng.
2. (Danh) Kho thóc lớn hình vuông. ◇Quản Tử 管子: “Hữu tân thành khuân kinh giả nhị gia” 有新成囷京者二家 (Khinh trọng đinh 輕重丁) Mới làm xong hai kho thóc lớn tròn và vuông.
3. (Danh) Quốc đô, thủ đô. ◎Như: “kinh sư” 京師 kinh thành, “đế kinh” 帝京 kinh đô. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tự ngôn bổn thị kinh thành nữ, Gia tại Hà Mô lăng hạ trú” 自言本是京城女, 家在蝦蟆陵下住 (Tì bà hành 琵琶行) Nói rằng vốn là con gái ở kinh thành, Nhà ở dưới cồn Hà Mô.
4. (Danh) Số mục. § Ngày xưa, mười “ức” 億 là một “triệu” 兆, mười “triệu” 兆 là một “kinh” 京.
5. (Danh) Họ “Kinh”.
6. (Tính) To, cao lớn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Dị nhật giả, Cánh Luy dữ Ngụy vương xử kinh đài chi hạ, ngưỡng kiến phi điểu” 異日者, 更羸與魏王處京臺之下, 仰見飛鳥 (Sở sách tứ 楚策四) Một hôm, Cánh Luy cùng với vua Ngụy ở dưới một cái đài cao, ngửa mặt nhìn chim bay.
7. Một âm là “nguyên”. (Danh) Mồ mả. § Đồng nghĩa với “nguyên” 原. ◎Như: “cửu nguyên” 九京 bãi tha ma. § Cũng như nói “cửu nguyên” 九原.
-
急 - cấp
いそ.ぐ (iso.gu), いそ.ぎ (iso.gi) - キュウ (kyū)
biển cấp 褊急 • cáo cấp 告急 • cần cấp 勤急 • cấp ảnh 急影 • cấp bách 急迫 • cấp báo 急報 • cấp biến 急變 • cấp chứng 急症 • cấp cự 急遽 • cấp cứu 急救 • cấp kịch 急剧 • cấp kịch 急劇 • cấp lưu 急流 • cấp lưu dũng thoái 急流勇退 • cấp mang 急忙 • cấp nạn 急難 • cấp nhiệt 急熱 • cấp thì bão phật cước 急時抱佛腳 • cấp thiết 急切 • cấp thời 急時 • cấp tiến 急進 • cấp tính 急性 • cấp tốc 急速 • cấp trúc phồn ti 急竹繁絲 • cấp vụ 急務 • cứu cấp 救急 • khẩn cấp 緊急 • khẩu cấp 口急 • nguy cấp 危急 • quẫn cấp 窘急 • quyến cấp 悁急 • quyến cấp 狷急 • táo cấp 躁急 • tế cấp 濟急 • tiệp cấp 捷急 • trước cấp 著急