Chữ hán
-
下 - há, hạ
した (shita), しも (shimo), もと (moto), さ.げる (sa.geru), さ.がる (sa.garu), くだ.る (kuda.ru), くだ.り (kuda.ri), くだ.す (kuda.su), -くだ.す (-kuda.su), くだ.さる (kuda.saru), お.ろす (o.rosu), お.りる (o.riru) - カ (ka), ゲ (ge)
bất hạ 不下 • bất hạ vu 不下于 • bệ hạ 陛下 • bộ hạ 部下 • các hạ 閣下 • chi hạ 之下 • dĩ hạ 以下 • đái hạ 帶下 • đê hạ 低下 • để hạ nhân 底下人 • địa hạ 地下 • điện hạ 殿下 • điều trần thiên hạ đại thế 條陳天下大世 • giang hà nhật hạ 江河日下 • hạ ba 下巴 • hạ bán 下半 • hạ ban 下班 • hạ bán thân 下半身 • hạ bối tử 下輩子 • hạ bút 下筆 • hạ cá nguyệt 下个月 • hạ cá nguyệt 下個月 • hạ cá tinh kỳ 下个星期 • hạ cá tinh kỳ 下個星期 • hạ cam 下疳 • hạ chi 下肢 • hạ chú 下属 • hạ chú 下屬 • hạ cố 下顧 • hạ du 下游 • hạ đẳng 下等 • hạ giá 下價 • hạ giáng 下降 • hạ giới 下界 • hạ hồi 下囘 • hạ huyền 下弦 • hạ khí 下氣 • hạ khuê 下邽 • hạ khứ 下去 • hạ lạc 下落 • hạ lại 下吏 • hạ lệnh 下令 • hạ liệt 下列 • hạ lưu 下流 • hạ mã 下馬 • hạ nghị viện 下議院 • hạ ngọ 下午 • hạ ngục 下狱 • hạ ngục 下獄 • hạ nguyên 下元 • hạ quan 下官 • hạ quốc 下國 • hạ quỵ 下跪 • hạ sao 下梢 • hạ sĩ 下士 • hạ tải 下載 • hạ tải 下载 • hạ tằng 下层 • hạ tằng 下層 • hạ thành 下城 • hạ tháp 下榻 • hạ thần 下唇 • hạ thần 下臣 • hạ thế 下世 • hạ thọ 下壽 • hạ thọ 下夀 • hạ thổ 下土 • hạ thủ 下手 • hạ tràng 下場 • hạ tuần 下旬 • hạ tứ 下賜 • hạ vấn 下問 • hạ vũ 下雨 • hạ xỉ 下齒 • hạ xỉ 下齿 • hãn hạ 汗下 • hữu lưỡng hạ tử 有兩下子 • lâm hạ 林下 • lâu hạ 楼下 • lâu hạ 樓下 • môn hạ 門下 • một hạ sao 沒下梢 • mục hạ vô nhân 目下無人 • nguyệt hạ 月下 • nguyệt hạ mỹ nhân 月下美人 • phóng hạ 放下 • qua điền lí hạ 瓜田李下 • tá hạ 卸下 • tại hạ 在下 • tất hạ 膝下 • thành hạ 城下 • tháp hạ 塌下 • thần hạ 臣下 • thiên hạ 天下 • thủ hạ 取下 • thủ hạ 手下 • thuộc hạ 属下 • thuộc hạ 屬下 • thuỳ hạ 垂下 • thượng hạ 上下 • thượng hạ văn 上下文 • toạ hạ 坐下 • trị hạ 治下 • trịch hạ 擲下 • triệt hạ 撤下 • túc hạ 足下 • tùng hạ 松下 • xá hạ 舍下 • yến hạ 咽下
-
伊 - y
かれ (kare) - イ (i)
đặc lạc y mộc mã 特洛伊木馬 • phỉ y triêu tịch 匪伊朝夕 • y chu 伊周 • y doãn 伊尹 • y đơn 伊單 • y hà 伊河 • y lã 伊呂 • y lan 伊蘭 • y lãng 伊朗 • y lạp khắc 伊拉克 • y lệ toa bạch nhị thế 伊麗莎白二世 • y nhân 伊人 • y phó 伊傅 • y tư lan 伊斯蘭 • y uất 伊鬰 • y ưu 伊優 • y xuyên 伊川
-
田 - điền
た (ta) - デン (den)
ân điền 恩田 • bạc điền 薄田 • bảo điền 寶田 • biền điền 駢田 • canh điền 耕田 • cầu điền vấn xá 求田問舍 • chẩn điền 賑田 • công điền 公田 • diêm điền 鹽田 • doanh điền 營田 • đạc điền 度田 • đan điền 丹田 • điền chủ 田主 • điền địa 田地 • điền giả 田假 • điền giả 田者 • điền gian 田間 • điền kê 田雞 • điền kê 田鸡 • điền khí 田器 • điền kinh 田徑 • điền lạp 田獵 • điền phú 田賦 • điền sản 田產 • điền thổ 田土 • điền thử 田鼠 • điền tô 田租 • điền trạch 田宅 • điền tự diện 田字面 • điền viên 田園 • điền xá 田舍 • điền xá ông 田舍翁 • đồn điền 屯田 • hoang điền 荒田 • khẩn điền 墾田 • lam điền 藍田 • lực điền 力田 • môi điền 煤田 • nghĩa điền 義田 • nghiễn điền 硯田 • nhĩ điền 爾田 • ốc điền 沃田 • phì điền 肥田 • phúc điền 福田 • qua điền lí hạ 瓜田李下 • quan điền 官田 • quân điền 畇田 • quy điền 歸田 • tá điền 借田 • tang điền thương hải 桑田蒼海 • tế điền 祭田 • thạch điền 石田 • tịch điền 籍田 • tỉnh điền 井田 • trạch điền 澤田 • tự điền 祀田
-
急 - cấp
いそ.ぐ (iso.gu), いそ.ぎ (iso.gi) - キュウ (kyū)
biển cấp 褊急 • cáo cấp 告急 • cần cấp 勤急 • cấp ảnh 急影 • cấp bách 急迫 • cấp báo 急報 • cấp biến 急變 • cấp chứng 急症 • cấp cự 急遽 • cấp cứu 急救 • cấp kịch 急剧 • cấp kịch 急劇 • cấp lưu 急流 • cấp lưu dũng thoái 急流勇退 • cấp mang 急忙 • cấp nạn 急難 • cấp nhiệt 急熱 • cấp thì bão phật cước 急時抱佛腳 • cấp thiết 急切 • cấp thời 急時 • cấp tiến 急進 • cấp tính 急性 • cấp tốc 急速 • cấp trúc phồn ti 急竹繁絲 • cấp vụ 急務 • cứu cấp 救急 • khẩn cấp 緊急 • khẩu cấp 口急 • nguy cấp 危急 • quẫn cấp 窘急 • quyến cấp 悁急 • quyến cấp 狷急 • táo cấp 躁急 • tế cấp 濟急 • tiệp cấp 捷急 • trước cấp 著急
-
豆 - đậu
まめ (mame), まめ- (mame-) - トウ (tō), ズ (zu)
ba đậu 巴豆 • biển đậu 扁豆 • biển đậu 稨豆 • biển đậu 藊豆 • chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu 種瓜得瓜種豆得豆 • chử đậu nhiên ki 煮豆燃萁 • chử đậu nhiên ky 煮豆燃萁 • đậu bính 豆餅 • đậu hủ 豆腐 • đậu khấu 豆蔻 • đậu nha 豆芽 • đậu sa 豆沙 • đậu tương 豆漿 • phiên đậu 萹豆 • ta đậu 獻豆 • xích đậu 赤豆