Chữ hán
-
伏 - bặc, phu, phúc, phục
ふ.せる (fu.seru), ふ.す (fu.su) - フク (fuku)
âm phục 陰伏 • ẩn phục 隱伏 • bồ phục 蒲伏 • chiếp phục 慴伏 • mai phục 埋伏 • oan phục 冤伏 • phủ phục 頫伏 • phục án 伏案 • phục ba 伏波 • phục bái 伏拜 • phục binh 伏兵 • phục duy 伏惟 • phục hình 伏刑 • phục kì 伏祈 • phục kiếm 伏劍 • phục long 伏龍 • phục long phượng sồ 伏龍鳳雛 • phục mãng 伏莽 • phục nhật 伏日 • phục niệm 伏念 • phục pháp 伏法 • phục thổ 伏土 • phục thư 伏雌 • phục tư 伏思 • sơ phục 初伏 • tiềm phục 潛伏 • uy phục 威伏
-
桃 - đào
もも (momo) - トウ (tō)
anh đào 樱桃 • anh đào 櫻桃 • bàn đào 蟠桃 • bích đào 碧桃 • biển đào 扁桃 • biển đào thể 扁桃体 • biển đào thể 扁桃體 • biển đào thể viêm 扁桃体炎 • biển đào thể viêm 扁桃體炎 • dương đào 杨桃 • dương đào 楊桃 • đào hoa 桃花 • đào kiểm 桃臉 • đào lí 桃李 • đào nguyên 桃源 • đào tử 桃子 • đào viên 桃园 • đào viên 桃園 • thọ đào 壽桃 • thọ đào 寿桃 • yêu đào 夭桃
-
山 - san, sơn
やま (yama) - サン (san), セン (sen)
á lịch sơn đại 亞歷山大 • bác sơn hương lô 博山香爐 • bạch sơn 白山 • bạt sơn cử đỉnh 拔山舉鼎 • băng sơn 冰山 • bồng sơn 蓬山 • cao sơn lưu thuỷ 高山流水 • côn sơn 崑山 • côn sơn ca 崑山歌 • cử đỉnh bạt sơn 舉鼎拔山 • cựu kim sơn 舊金山 • danh sơn 名山 • du sơn 遊山 • đường sơn 唐山 • giả sơn 假山 • giang sơn 江山 • hoả diệm sơn 火焰山 • hoả sơn 火山 • hoành sơn 橫山 • khai sơn 開山 • lam sơn 藍山 • lam sơn thực lục 藍山實錄 • lạng sơn 諒山 • mi sơn 眉山 • minh sơn 盟山 • na sơn 那山 • ngọc sơn 玉山 • nùng sơn 濃山 • phún hoả sơn 噴火山 • quá sơn pháo 過山礮 • quế sơn 桂山 • quế sơn thi tập 桂山詩集 • sầm sơn 岑山 • sơn cao thuỷ trường 山高水長 • sơn căn 山根 • sơn chúng 山衆 • sơn cốc 山谷 • sơn công 山公 • sơn cùng thuỷ tận 山窮水盡 • sơn cư 山居 • sơn cước 山脚 • sơn cước 山腳 • sơn cước 山踋 • sơn dã 山野 • sơn dân 山民 • sơn dược 山藥 • sơn dương 山羊 • sơn đẩu 山斗 • sơn đỉnh 山頂 • sơn đỉnh 山顶 • sơn động 山洞 • sơn hà 山河 • sơn hải 山海 • sơn hào 山餚 • sơn hệ 山系 • sơn hô 山呼 • sơn hồ 山湖 • sơn kê 山雞 • sơn khê 山溪 • sơn lăng 山陵 • sơn lâm 山林 • sơn lĩnh 山嶺 • sơn lộc 山麓 • sơn mạch 山脈 • sơn man 山蠻 • sơn minh 山明 • sơn minh 山盟 • sơn môn 山門 • sơn nhạc 山嶽 • sơn nhai 山崖 • sơn nhân 山人 • sơn phong 山峰 • sơn phong 山風 • sơn quân 山君 • sơn quynh 山扃 • sơn tây 山西 • sơn thanh 山青 • sơn thần 山神 • sơn thù du 山茱萸 • sơn thuỷ 山水 • sơn thuỷ hoạ 山水畫 • sơn trà 山茶 • sơn tra tử 山查子 • sơn trang 山莊 • sơn trân 山珍 • sơn viên 山園 • sơn vu 山芋 • sơn xuyên 山川 • sùng sơn 崇山 • suy sơn bại thuỷ 衰山敗水 • sử văn phụ sơn 使蚊負山 • tam sơn 三山 • tây sơn 西山 • thái sơn 泰山 • thanh sơn 青山 • thệ hải minh sơn 誓海盟山 • thiên sơn 千山 • thiên sơn vạn thuỷ 千山萬水 • tiên sơn tập 仙山集 • vu sơn 巫山 • xuân sơn 春山 • xuyên sơn giáp 穿山甲
-
見 - hiện, kiến
み.る (mi.ru), み.える (mi.eru), み.せる (mi.seru) - ケン (ken)
bách văn bất như nhất kiến 百聞不如一見 • bái kiến 拜見 • bất kiến kinh truyện 不見經傳 • bất kiến quan tài bất lạc lệ 不見棺材不落淚 • bệ kiến 陛見 • biên kiến 邊見 • các chấp sở kiến 各執所見 • các trì kỉ kiến 各持己見 • chàng kiến 撞見 • chấp kiến 執見 • chính kiến 政見 • chủng quyết chửu kiến 踵決肘見 • chứng kiến 證見 • chước kiến 灼見 • dẫn kiến 引見 • dị kiến 異見 • dự kiến 預見 • dương trình kí kiến 洋程記見 • định kiến 定見 • đoản kiến 短見 • hội kiến 會見 • huyệt kiến 穴見 • kiến bối 見背 • kiến địa 見地 • kiến giải 見解 • kiến hiệu 見効 • kiến hiệu 見效 • kiến ngoại 見外 • kiến thức 見識 • kiến tiền 見錢 • kiến tiểu 見小 • kiến tính 見性 • kiến xỉ 見齒 • lậu kiến 陋見 • mậu kiến 謬見 • mộng kiến 夢見 • mục kiến 目見 • ngoạ kiến 卧見 • nhất kiến 一見 • nhất kiến như cố 一見如故 • phát kiến 發見 • quả kiến 寡見 • quản kiến 管見 • sáng kiến 創見 • sở kiến 所見 • tái kiến 再見 • thành kiến 成見 • thiên kiến 偏見 • thiển kiến 淺見 • tiên kiến 先見 • tiếp kiến 接見 • tràng kiến 撞見 • triệu kiến 召見 • triều kiến 朝見 • tương kiến 相見 • ý kiến 意見 • yến kiến 宴見 • yết kiến 謁見