Chữ hán
-
兜 - đâu
かぶと (kabuto) - トウ (tō), ト (to)
đâu bổ 兜捕 • đâu mạo 兜帽 • đâu mâu 兜鍪 • vi đâu 围兜 • vi đâu 圍兜
-
沼 - chiểu
ぬま (numa) - ショウ (shō)
Ao hồ. Bài tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Chốn chiểu đãi em cá nhảy chim bay, thâu sĩ lộ nơi thông nơi trệ «.