Login
Vietnamese
Home / 近江鉄道本線 / 八日市

八日市 (ようかいち)

Chữ hán

  • 市 - thị いち (ichi) - シ (shi) bãi thị 罷市 • dạ thị 夜市 • đả thị ngữ 打市語 • đại ẩn triều thị 大隱朝市 • đăng thị 燈市 • đô thị 都市 • hoa thị 花市 • hỗ thị 互市 • phát thị 發市 • phường thị 坊市 • quỷ thị 鬼市 • tán thị 散市 • thành thị 城市 • thị chính 市政 • thị dân 市民 • thị giá 市價 • thị sảnh 市廳 • thị thành 市城 • thị trấn 市鎮 • thị trường 市場 • thị trưởng 市長 • thị tứ 市肆 • thị xã 市社 • thượng thị 上市 • tịch thị 夕市 • triền thị 廛市
  • 日 - nhật, nhựt ひ (hi), -び (-bi), -か (-ka) - ニチ (nichi), ジツ (jitsu) 1. (Danh) Mặt trời, thái dương. ◎Như: “nhật xuất” 日出 mặt trời mọc. 2. (Danh) Ban ngày. § Đối lại với “dạ” 夜 ban đêm. ◎Như: “nhật dĩ kế dạ” 日以繼夜 ban ngày lại tiếp đến ban đêm. 3. (Danh) Thời gian trái đất quay một vòng quanh chính nó. 4. (Danh) Mỗi ngày, hằng ngày. ◇Luận Ngữ 論語: “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: Vị nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không? 5. (Danh) Một ngày chỉ định riêng biệt. ◎Như: “quốc khánh nhật” 國慶日 ngày quốc khánh, “sanh nhật” 生日 ngày kỉ niệm sinh nhật. 6. (Danh) Mùa, tiết. ◎Như: “xuân nhật” 春日 mùa xuân, “đông nhật” 冬日 tiết đông, mùa đông. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuân nhật tái dương, Hữu minh thương canh” 春日載陽, 有鳴倉庚 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Mùa xuân bắt đầu ấm áp, Có chim hoàng oanh kêu. 7. (Danh) Thời gian. ◎Như: “lai nhật” 來日 những ngày (thời gian) sắp tới, “vãng nhật” 往日 những ngày (thời gian) đã qua. 8. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng 24 giờ. ◎Như: “gia vô tam nhật lương” 家無三日糧 nhà không đủ lương thực cho ba ngày. 9. (Danh) Ngày trước, trước đây. ◇Tả truyện 左傳: “Nhật Vệ bất mục, cố thủ kì địa, kim dĩ mục hĩ, khả dĩ quy chi” 日衛不睦, 故取其地, 今已睦矣, 可以歸之 (Văn Công thất niên 文公七年) Ngày trước nước Vệ không hòa thuận (với ta), nên ta lấy đất của Vệ, nay đã hòa thuận rồi, thì có thể trả lại. 10. (Danh) Nước “Nhật Bản” 日本 gọi tắt là nước “Nhật” 日.
  • 八 - bát や (ya), や.つ (ya.tsu), やっ.つ (ya'.tsu), よう (yō) - ハチ (hachi) bách bát chung 百八鐘 • bách bát phiền não 百八煩惱 • bán cân bát lượng 半斤八兩 • bát âm 八音 • bát bái 八拜 • bát bệnh 八病 • bát biểu 八表 • bát cảnh 八景 • bát chính 八政 • bát chính đạo 八正道 • bát cổ 八股 • bát cực 八極 • bát dật 八佾 • bát diện 八面 • bát duệ 八裔 • bát duy 八維 • bát đại 八代 • bát đại gia 八大家 • bát đáo 八到 • bát đẩu tài 八斗才 • bát địch 八狄 • bát độ 八度 • bát giác 八角 • bát giác hình 八角形 • bát giới 八戒 • bát hàng 八行 • bát hình 八刑 • bát hoang 八荒 • bát kha 八哥 • bát khổ 八苦 • bát kỳ 八旗 • bát loan 八鸞 • bát mạch 八脈 • bát man 八蠻 • bát mi 八眉 • bát năng 八能 • bát ngân 八垠 • bát nghị 八議 • bát nguyệt 八月 • bát nho 八儒 • bát phương 八方 • bát quái 八卦 • bát quái quyền 八卦拳 • bát quốc tập đoàn phong hội 八國集團峰會 • bát tà 八邪 • bát tài 八財 • bát thập 八十 • bát thế 八世 • bát thể 八體 • bát thức 八識 • bát tiên 八仙 • bát tiết 八節 • bát trân 八珍 • bát trận 八陳 • bát trận đồ 八陣圖 • bát tuấn 八駿 • bát tự 八字 • đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm 第八才子花箋演音 • lục bát 六八 • lục bát gián thất 六八間七 • nhất bách bát thập độ 一百八十 • song thất lục bát 雙七六八 • thất điên bát đảo 七顛八倒 • trượng bát xà mâu 丈八蛇矛 • vong bát 忘八