Login
Vietnamese

六原 (ろくはら)

Chữ hán

  • 原 - nguyên, nguyện はら (hara) - ゲン (gen) 1. (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ. ◇Trang Tử 莊子: “Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất” 聖有所生, 王有所成, 皆原於一 (Thiên hạ 天下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất). 2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: “nguyên thủy yếu chung” 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mạc khả nguyên kì lí” 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó. 3. (Động) Tha thứ. ◎Như: “nguyên lượng” 原諒 khoan thứ, “tình hữu khả nguyên” 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ. 4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “bình nguyên” 平原 đồng bằng, “cao nguyên” 高原 đồng cao, “thảo nguyên” 草原 đồng cỏ. 5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: “cửu nguyên” 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma. 6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “đại nguyên” 大原 gốc lớn. 7. (Danh) Họ “Nguyên”. 8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: “nguyên văn” 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, “nguyên du” 原油 dầu thô (chưa biến chế), “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu). 9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương” 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút. 10. Một âm là “nguyện”. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông “nguyện” 愿. ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nguyện, đức chi tặc dã” 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.
  • 六 - lục む (mu), む.つ (mu.tsu), むっ.つ (mu'.tsu), むい (mui) - ロク (roku), リク (riku) bản lục thập tứ 版六十四 • lục bát 六八 • lục bát gián thất 六八間七 • lục bộ 六部 • lục căn 六根 • lục cốc 六濲 • lục cực 六極 • lục dục 六欲 • lục đạo 六道 • lục độ 六度 • lục gia 六家 • lục giác 六角 • lục giác hình 六角形 • lục hài 六骸 • lục hợp 六合 • lục khanh 六卿 • lục khí 六氣 • lục kinh 六經 • lục lăng 六棱 • lục lễ 六禮 • lục nghệ 六藝 • lục nguyệt 六月 • lục nhâm 六壬 • lục pháp 六法 • lục phẩm 六品 • lục phủ 六腑 • lục phương 六方 • lục quan 六官 • lục quốc 六國 • lục súc 六畜 • lục súc tranh công 六畜爭功 • lục tạc 六鑿 • lục tặc 六賊 • lục thao 六韜 • lục thao tam lược 六韜三略 • lục thân 六親 • lục thập 六十 • lục thư 六書 • lục tình 六情 • lục tỉnh 六省 • lục trần 六塵 • lục vị 六位 • lục vị 六味 • lục xuất 六出 • ngũ nhan lục sắc 五顏六色 • song thất lục bát 雙七六八 • tam đầu lục tí 三頭六臂 • tàng lục 藏六 • tứ lục 四六 • tứ lục bị lãm 四六備覽