Chữ hán
-
線 - tuyến
すじ (suji) - セン (sen)
cát tuyến 割線 • châm tuyến 針線 • chiếm tuyến 佔線 • chiến tuyến 戰線 • chiết tuyến 折線 • diên tuyến 延線 • đạo hoả tuyến 導火線 • để tuyến 底線 • điện tuyến 電線 • giới tuyến 界線 • hàng tuyến 航線 • hoả tuyến 火線 • hữu tuyến 有線 • khúc tuyến 曲線 • kim tuyến 金線 • kim tuyến oa 金線蛙 • kinh tuyến 經線 • lộ tuyến 路線 • nhãn tuyến 眼線 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非對稱式數據用戶線 • quang tuyến 光線 • sách tuyến 策線 • trận tuyến 陣線 • trực tuyến 直線 • vĩ tuyến 緯線 • vô tuyến điện 無線電 • xạ tuyến 射線 • xuất tuyến 出線
-
分 - phân, phần, phận
わ.ける (wa.keru), わ.け (wa.ke), わ.かれる (wa.kareru), わ.かる (wa.karu), わ.かつ (wa.katsu) - ブン (bun), フン (fun), ブ (bu)
an phận 安分 • an phận thủ kỉ 安分守己 • âm phận 陰分 • bộ phận 部分 • bổn phận 本分 • chức phận 職分 • danh phận 名分 • duyên phận 緣分 • địa phận 地分 • định phận 定分 • phận duyên 分緣 • phận hạn 分限 • phận mệnh 分命 • phận ngoại 分外 • phận số 分數 • phận sự 分事 • phi phận 非分 • phú phận 賦分 • phúc phận 福分 • quá phận 過分 • số phận 數分 • suy phận 推分 • thân phận 身分 • thủ phận 守分 • trách phận 責分