Chữ hán
-
松 - tung, tông, tùng
まつ (matsu) - ショウ (shō)
bạch tùng 白松 • tùng hạ 松下 • tùng hiên văn tập 松軒文集 • tùng quân 松筠 • tùng thử 松鼠 • xích tùng 赤松
-
助 - trợ
たす.ける (tasu.keru), たす.かる (tasu.karu), す.ける (su.keru), すけ (suke) - ジョ (jo)
ám trợ 暗助 • âm trợ 陰助 • bang trợ 幫助 • bảo trợ 保助 • bích trợ 壁助 • bổ trợ 補助 • cứu trợ 救助 • điện não phụ trợ thiết kế 电脑辅助设计 • điện não phụ trợ thiết kế 電腦輔助設計 • đồng ác tương trợ 同惡相助 • hiệp trợ 协助 • hiệp trợ 協助 • hỗ trợ 互助 • khuông trợ 匡助 • nội trợ 內助 • phù trợ 扶助 • phụ trợ 輔助 • phụ trợ 辅助 • quyên trợ 捐助 • tá trợ 借助 • tán trợ 讚助 • tán trợ 贊助 • trợ cấp 助給 • trợ giáo 助敎 • trợ giáo 助教 • trợ lực 助力 • trợ lý 助理 • trợ thời 助時 • trợ thủ 助手 • trợ từ 助詞 • trợ từ 助词 • tương trợ 相助 • viện trợ 援助 • yểm trợ 掩助 • yển miêu trợ trưởng 揠苖助長
-
北 - bắc, bối, bội
きた (kita) - ホク (hoku)
Dùng như chữ Bội 背 — Các âm khác là Bắc, Bối.