Chữ hán
-
鯖 - chinh, thinh
さば (saba) - セイ (sei), ショウ (shō)
Cá ngừ.
-
江 - giang
え (e) - コウ (kō)
ai giang đầu 哀江頭 • cận giang 近江 • chiết giang 浙江 • duyên giang 沿江 • đà giang 沱江 • giang biên 江邊 • giang diện 江面 • giang diện 江靣 • giang hà 江河 • giang hà nhật hạ 江河日下 • giang hồ 江湖 • giang khẩu 江口 • giang ly 江蓠 • giang ly 江蘺 • giang san 江山 • giang sơn 江山 • giang tân 江濱 • giang tây 江西 • giang thiên 江天 • giang tô 江苏 • giang tô 江蘇 • hắc giang 黑江 • hương giang 香江 • lam giang 藍江 • lương giang 良江 • nhập giang 入江 • nhập giang tuỳ khúc 入江隨曲 • quá giang 過江 • triết giang 浙江 • trường giang 長江 • xuân giang 春江
-
北 - bắc, bối, bội
きた (kita) - ホク (hoku)
Dùng như chữ Bội 背 — Các âm khác là Bắc, Bối.