Chữ hán
-
麻 - ma
あさ (asa) - マ (ma), マア (mā)
á ma 亚麻 • á ma 亞麻 • bạch ma 白麻 • bề ma 蓖麻 • chi ma 脂麻 • chi ma 芝麻 • du ma 油麻 • đại ma 大麻 • hoả ma 火麻 • hồ ma 胡麻 • ma bố 麻布 • ma chẩn 麻疹 • ma hoàng 麻黃 • ma kiểm 麻臉 • ma phiền 麻煩 • ma phong 麻瘋 • tầm ma 荨麻 • tầm ma 蕁麻 • trần cốc tử lạn chi ma 陳穀子爛芝麻 • trữ ma 苧麻 • tỳ ma 蓖麻
-
原 - nguyên, nguyện
はら (hara) - ゲン (gen)
1. (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ. ◇Trang Tử 莊子: “Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất” 聖有所生, 王有所成, 皆原於一 (Thiên hạ 天下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất).
2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: “nguyên thủy yếu chung” 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mạc khả nguyên kì lí” 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó.
3. (Động) Tha thứ. ◎Như: “nguyên lượng” 原諒 khoan thứ, “tình hữu khả nguyên” 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ.
4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “bình nguyên” 平原 đồng bằng, “cao nguyên” 高原 đồng cao, “thảo nguyên” 草原 đồng cỏ.
5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: “cửu nguyên” 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma.
6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “đại nguyên” 大原 gốc lớn.
7. (Danh) Họ “Nguyên”.
8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: “nguyên văn” 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, “nguyên du” 原油 dầu thô (chưa biến chế), “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu).
9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương” 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút.
10. Một âm là “nguyện”. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông “nguyện” 愿. ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nguyện, đức chi tặc dã” 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.
-
当 - đang, đáng, đương
あ.たる (a.taru), あ.たり (a.tari), あ.てる (a.teru), あ.て (a.te), まさ.に (masa.ni), まさ.にべし (masa.nibeshi) - トウ (tō)
đảm đương 担当 • đắc đương 得当 • đương diện 当靣 • đương đại 当代 • đương nhiên 当然 • đương sơ 当初 • đương thì 当时 • đương thời 当时 • đương tức 当即 • môn đương hộ đối 门当户对 • tương đương 相当 • ưng đương 应当
-
当 - đang, đáng, đương
あ.たる (a.taru), あ.たり (a.tari), あ.てる (a.teru), あ.て (a.te), まさ.に (masa.ni), まさ.にべし (masa.nibeshi) - トウ (tō)
đảm đương 担当 • đắc đương 得当 • đương diện 当靣 • đương đại 当代 • đương nhiên 当然 • đương sơ 当初 • đương thì 当时 • đương thời 当时 • đương tức 当即 • môn đương hộ đối 门当户对 • tương đương 相当 • ưng đương 应当