Chữ hán
-
菖 - xương
- ショウ (shō)
xương bồ 菖蒲
-
堀 - quật
ほり (hori) - クツ (kutsu)
Nhô cao lên.
-
園 - viên
その (sono) - エン (en)
ấu trĩ viên 幼稚園 • cố viên 故園 • công viên 公園 • đào viên 桃園 • điền viên 田園 • đình viên 庭園 • gia viên 家園 • giá viên thi văn tập 蔗園詩文集 • hiệu viên 校園 • hoa viên 花園 • lạc viên 樂園 • lê viên 梨園 • lương viên 梁園 • mính viên 茗園 • phục viên 復園 • quả viên 果園 • quả viên 菓園 • sơn viên 山園 • thái viên 菜園 • trang viên 莊園 • viên địa 園地 • viên đinh 園丁 • viên hộ 園戸 • viên lại 園吏 • viên lăng 園陵 • viên lâm 園林 • viên lệnh 園令 • viên miếu 園廟 • viên nghệ 園藝 • viên quan 園官 • viên tẩm 園寢 • viên thiếp 園妾 • viên trì 園池
-
蒲 - bạc, bồ
がま (gama), かば (kaba), かま (kama) - ホ (ho), ボ (bo), フ (fu), ブ (bu)
bồ công anh 蒲公英 • bồ đoàn 蒲團 • bồ kiếm 蒲劍 • bồ lao 蒲牢 • bồ liễu 蒲柳 • bồ lô 蒲蘆 • bồ luân 蒲輪 • bồ nguyệt 蒲月 • bồ oa tử 蒲窩子 • bồ phiến 蒲扇 • bồ phục 蒲伏 • bồ quỳ 蒲葵 • bồ thảo 蒲草 • bồ tiên 蒲鞭 • bồ tiết 蒲節 • bồ xa 蒲車 • liễu bồ 柳蒲 • xương bồ 菖蒲
-
切 - thiết, thế
き.る (ki.ru), -き.る (-ki.ru), き.り (ki.ri), -き.り (-ki.ri), -ぎ.り (-gi.ri), き.れる (ki.reru), -き.れる (-ki.reru), き.れ (ki.re), -き.れ (-ki.re), -ぎ.れ (-gi.re) - セツ (setsu), サイ (sai)
mục không nhất thế 目空一切