Login
Vietnamese
Home / 北アルプス線 / 安曇追分

安曇追分 (あずみおいわけ)

Chữ hán

  • 安 - an, yên やす.い (yasu.i), やす.まる (yasu.maru), やす (yasu), やす.らか (yasu.raka) - アン (an) phú yên 富安 • quảng yên 廣安
  • 追 - truy, đôi お.う (o.u) - ツイ (tsui) Mài giũa. Cũng nói là Đôi trác — Một âm khác là Truy. Xem Truy.
  • 曇 - đàm くも.る (kumo.ru) - ドン (don) cù đàm 瞿曇 • đàm hoa 曇花 • đàm hoa nhất hiện 曇花一現 • đàm ma 曇摩 • ưu đàm hoa 優曇花
  • 分 - phân, phần, phận わ.ける (wa.keru), わ.け (wa.ke), わ.かれる (wa.kareru), わ.かる (wa.karu), わ.かつ (wa.katsu) - ブン (bun), フン (fun), ブ (bu) an phận 安分 • an phận thủ kỉ 安分守己 • âm phận 陰分 • bộ phận 部分 • bổn phận 本分 • chức phận 職分 • danh phận 名分 • duyên phận 緣分 • địa phận 地分 • định phận 定分 • phận duyên 分緣 • phận hạn 分限 • phận mệnh 分命 • phận ngoại 分外 • phận số 分數 • phận sự 分事 • phi phận 非分 • phú phận 賦分 • phúc phận 福分 • quá phận 過分 • số phận 數分 • suy phận 推分 • thân phận 身分 • thủ phận 守分 • trách phận 責分