Login
Vietnamese
Home / 伊野線 / 宮の奥

宮の奥 (みやのおく)

Chữ hán

  • 奥 - áo, úc おく (oku), おく.まる (oku.maru), くま (kuma) - オウ (ō) (văn) ① Chỗ uốn khúc trên bờ sông (dùng như 澳, bộ 氵): 瞻彼淇奥 N°­hìn xem chỗ khúc quanh trên sông Kì (Thi Kinh: Vệ phong, Kì úc); ② Ấm, ấm áp (dùng như 燠,bộ 火): 昔我往矣,日月方奥 Xưa khi ta ra đi, trời đang ấm áp (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiểu minh).
  • 宮 - cung みや (miya) - キュウ (kyū), グウ (gū), ク (ku), クウ (kū) âm cung 陰宮 • ẩn cung 隱宮 • bạch cung 白宮 • cấm cung 禁宮 • chánh cung 正宮 • chấn cung 震宮 • chính cung 正宮 • cung bảo 宮保 • cung cấm 宮禁 • cung dịch 宮掖 • cung điện 宮殿 • cung điệu 宮調 • cung đình 宮庭 • cung đình 宮廷 • cung hình 宮刑 • cung hoàng 宮黃 • cung học 宮學 • cung khuyết 宮闕 • cung liêu 宮僚 • cung nga 宮娥 • cung nhân 宮人 • cung nữ 宮女 • cung oán ngâm khúc 宮怨吟曲 • cung oán thi 宮怨詩 • cung oán thi tập 宮怨詩集 • cung phi 宮妃 • cung phủ 宮府 • cung thất 宮室 • cung tỉnh 宮省 • cung từ 宮詞 • cung tường 宮牆 • cung tướng 宮相 • cung uyển 宮苑 • cung vi 宮闈 • đông cung 東宮 • hành cung 行宮 • hậu cung 後宮 • hoàng cung 皇宮 • lãnh cung 冷宮 • li cung 離宮 • long cung 龍宮 • nguyệt cung 月宮 • phạn cung 梵宮 • quế cung 桂宮 • tây cung 西宮 • thánh cung 聖宮 • thâm cung 深宮 • thiềm cung 蟾宮 • thiên cung 天宮 • thủ cung 守宮 • tiên cung 仙宮 • tử cung 子宮 • vương cung 王宮

Các tuyến tàu đi qua