Login
Vietnamese

居組 (いぐみ)

Chữ hán

  • 居 - cư, ky, kí, ký い.る (i.ru), -い (-i), お.る (o.ru) - キョ (kyo), コ (ko) ① Ở, như yến cư 燕居 nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì. ② Tích chứa, như hoá cư 化居 đổi cái của mình đã tích ra, cư tích 居積 tích chứa của cải, cư kì 居奇 tích của đợi lúc đắt mới bán. Ðể ý làm hại người gọi là cư tâm bất lương 居心不良. ③ Chiếm, như cư kì đa số 居其多數 chiếm thửa số nhiều. ④ Yên, như cư nhiên như thử 居然如此 yên nhiên như thế. ⑤ Cư sĩ 居士 đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ. ⑥ Một âm là kí. Lời nói giúp lời, như hà kí 何居 sao đến như thế?
  • 組 - tổ く.む (ku.mu), くみ (kumi), -ぐみ (-gumi) - ソ (so) á thái kinh hiệp tổ chức 亞太經合組織 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 北大西洋公約組織 • cải tổ 改組 • cơ tổ 機組 • lục sắc hoà bình tổ chức 綠色和平組織 • phi chánh phủ tổ chức 非政府組織 • quốc tế hoá tệ cơ kim tổ chức 國際貨幣基金組織 • thế giới mậu dịch tổ chức 世界貿易組織 • tiểu tổ 小組 • tổ chức 組織 • tổ hợp 組合 • tổ trưởng 組長 • tổ viên 組員 • vô quốc giới y sinh tổ chức 無國界醫生組織