Login
Vietnamese
Home / 山陽電鉄本線 / 山陽曽根

山陽曽根 (さんようそね)

Chữ hán

  • 曽 - tằng かつ (katsu), かつて (katsute), すなわち (sunawachi) - ソウ (sō), ソ (so), ゾウ (zō) 1. Một dạng của chữ “tằng” 曾.
  • 根 - căn ね (ne), -ね (-ne) - コン (kon) a căn đình 阿根庭 • a căn đình 阿根廷 • ấu căn 幼根 • bạt căn 拔根 • bệnh căn 病根 • căn bản 根本 • căn bổn 根本 • căn cơ 根基 • căn cứ 根据 • căn cứ 根據 • căn cước 根腳 • căn cứu 根究 • căn do 根由 • căn để 根柢 • căn đế 根蒂 • căn hành 根莖 • căn khí 根器 • căn khí 根氣 • căn mao 根毛 • căn nguyên 根原 • căn nguyên 根源 • căn quan 根冠 • căn thâm đế cố 根深蒂固 • căn tính 根性 • căn trị 根治 • căn tự 根嗣 • hoạ căn 禍根 • huệ căn 慧根 • lục căn 六根 • sơn căn 山根 • tầm căn 尋根 • thiện căn 善根 • tồn căn 存根 • trảm thảo trừ căn 斬草除根 • túc căn 宿根 • xỉ căn 齒根 • ý căn 意根
  • 陽 - dương ひ (hi) - ヨウ (yō) an dương vương 安陽王 • âm cực dương hồi 陰極陽回 • âm dương 陰陽 • âm dương cách biệt 陰陽隔別 • âm dương gia 陰陽家 • âm dương quái khí 陰陽怪氣 • âm dương sinh 陰陽生 • âm dương thuỷ 陰陽水 • âm dương tiền 陰陽錢 • âu dương 歐陽 • bình dương 平陽 • chiêu dương 昭陽 • chương dương 章陽 • diễm dương 豔陽 • dược dương 櫟陽 • dương gian 陽間 • dương lịch 陽曆 • dương nguyệt 陽月 • dương nuy 陽痿 • dương thế 陽世 • dương trạch 陽宅 • dương trung 陽中 • dương vật 陽物 • dương xuân 陽春 • đoan dương 端陽 • hải dương 海陽 • hải dương chí lược 海陽志略 • hàm dương 咸陽 • hồi dương 回陽 • hướng dương 向陽 • kháng dương 亢陽 • kích dương 郹陽 • kinh dương vương 經陽王 • lạc dương 洛陽 • tà dương 斜陽 • tàn dương 殘陽 • tầm dương 潯陽 • tân dương 新陽 • thái dương 太陽 • tịch dương 夕陽 • triêu dương 朝陽 • trùng dương 重陽 • viêm dương 炎陽 • yết dương 揭陽
  • 山 - san, sơn やま (yama) - サン (san), セン (sen) á lịch sơn đại 亞歷山大 • bác sơn hương lô 博山香爐 • bạch sơn 白山 • bạt sơn cử đỉnh 拔山舉鼎 • băng sơn 冰山 • bồng sơn 蓬山 • cao sơn lưu thuỷ 高山流水 • côn sơn 崑山 • côn sơn ca 崑山歌 • cử đỉnh bạt sơn 舉鼎拔山 • cựu kim sơn 舊金山 • danh sơn 名山 • du sơn 遊山 • đường sơn 唐山 • giả sơn 假山 • giang sơn 江山 • hoả diệm sơn 火焰山 • hoả sơn 火山 • hoành sơn 橫山 • khai sơn 開山 • lam sơn 藍山 • lam sơn thực lục 藍山實錄 • lạng sơn 諒山 • mi sơn 眉山 • minh sơn 盟山 • na sơn 那山 • ngọc sơn 玉山 • nùng sơn 濃山 • phún hoả sơn 噴火山 • quá sơn pháo 過山礮 • quế sơn 桂山 • quế sơn thi tập 桂山詩集 • sầm sơn 岑山 • sơn cao thuỷ trường 山高水長 • sơn căn 山根 • sơn chúng 山衆 • sơn cốc 山谷 • sơn công 山公 • sơn cùng thuỷ tận 山窮水盡 • sơn cư 山居 • sơn cước 山脚 • sơn cước 山腳 • sơn cước 山踋 • sơn dã 山野 • sơn dân 山民 • sơn dược 山藥 • sơn dương 山羊 • sơn đẩu 山斗 • sơn đỉnh 山頂 • sơn đỉnh 山顶 • sơn động 山洞 • sơn hà 山河 • sơn hải 山海 • sơn hào 山餚 • sơn hệ 山系 • sơn hô 山呼 • sơn hồ 山湖 • sơn kê 山雞 • sơn khê 山溪 • sơn lăng 山陵 • sơn lâm 山林 • sơn lĩnh 山嶺 • sơn lộc 山麓 • sơn mạch 山脈 • sơn man 山蠻 • sơn minh 山明 • sơn minh 山盟 • sơn môn 山門 • sơn nhạc 山嶽 • sơn nhai 山崖 • sơn nhân 山人 • sơn phong 山峰 • sơn phong 山風 • sơn quân 山君 • sơn quynh 山扃 • sơn tây 山西 • sơn thanh 山青 • sơn thần 山神 • sơn thù du 山茱萸 • sơn thuỷ 山水 • sơn thuỷ hoạ 山水畫 • sơn trà 山茶 • sơn tra tử 山查子 • sơn trang 山莊 • sơn trân 山珍 • sơn viên 山園 • sơn vu 山芋 • sơn xuyên 山川 • sùng sơn 崇山 • suy sơn bại thuỷ 衰山敗水 • sử văn phụ sơn 使蚊負山 • tam sơn 三山 • tây sơn 西山 • thái sơn 泰山 • thanh sơn 青山 • thệ hải minh sơn 誓海盟山 • thiên sơn 千山 • thiên sơn vạn thuỷ 千山萬水 • tiên sơn tập 仙山集 • vu sơn 巫山 • xuân sơn 春山 • xuyên sơn giáp 穿山甲