Chữ hán
-
寺 - tự
てら (tera) - ジ (ji)
quan nghiêm tự bi văn 關嚴寺碑文 • quang lộc tự 光祿寺 • tự miếu 寺庙 • tự miếu 寺廟 • tự viện 寺院 • yêm tự 閹寺
-
崇 - sùng
あが.める (aga.meru) - スウ (sū)
sùng bái 崇拜 • sùng bi 崇碑 • sùng binh 崇兵 • sùng cao 崇高 • sùng do 崇蕕 • sùng đức 崇徳 • sùng hư danh 崇虚名 • sùng kính 崇敬 • sùng lâu 崇樓 • sùng lệ 崇麗 • sùng nhai 崇崖 • sùng phụng 崇奉 • sùng sơn 崇山 • sùng thượng 崇尚 • sùng tín 崇信 • sùng trinh 崇祯 • sùng trinh 崇禎 • sùng trọng 崇重 • sùng văn 崇文 • tôn sùng 尊崇
-
福 - phúc
- フク (fuku)
ẩm phúc 飲福 • bạc phúc 薄福 • chúc phúc 祝福 • đại bão khẩu phúc 大飽口福 • đại hồng phúc 大洪福 • giáng phúc 降福 • hà phúc 遐福 • hạnh phúc 幸福 • hưởng phúc 享福 • ngũ phúc 五福 • phúc ấm 福廕 • phúc âm 福音 • phúc bạc 福薄 • phúc bất trùng lai 福不重來 • phúc đẳng hà sa 福等河沙 • phúc địa 福地 • phúc điền 福田 • phúc đức 福徳 • phúc hậu 福厚 • phúc hoạ 福禍 • phúc lộc 福祿 • phúc lợi 福利 • phúc nhân 福人 • phúc phận 福分 • phúc thái 福泰 • phúc thần 福神 • phúc thiện 福善 • phúc thọ 福夀 • phúc thọ cao 福夀膏 • phúc tinh 福星 • phúc trạch 福澤 • phúc tướng 福相 • si nhân si phúc 癡人癡福 • tác phúc 作福 • tác phúc tác uy 作福作威 • toàn gia phúc 全家福 • vạn phúc 萬福 • vĩnh phúc 永福 • vô phúc 無福