Login
Vietnamese
Home / JR南武線 / 平間

平間 (ひらま)

Chữ hán

  • 間 - gian, gián, nhàn あいだ (aida), ま (ma), あい (ai) - カン (kan), ケン (ken) 1. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian). ◎Như: “điền gian” 田間 ngoài ruộng, “lưỡng quốc chi gian” 兩國之間 giữa hai nước. 2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎Như: “vãn gian” 晚間 giữa ban đêm, “Minh Mệnh niên gian” 明命年間 giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh. 3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎Như: “nhất gian” 一間 một gian nhà hay một cái buồng. 4. (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác). 5. (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước. 6. Một âm là “gián”. (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎Như: “độc thư đắc gián” 讀書得間 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được. 7. (Danh) Sự khác biệt. ◎Như: “hữu gián” 有間 khác hẳn, không cùng giống nhau. 8. (Động) Xen lẫn. ◎Như: “sơ bất gián thân” 疏不間親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được, “gián sắc” 間色 các sắc lẫn lộn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương” 夜雨剪春韭, 新炊間黃粱 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng. 9. (Động) Chia rẽ. ◎Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là “li gián” 離間, là “phản gián” 反間. 10. (Động) Dò thám. ◎Như: “gián điệp” 間諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là “tế tác” 細作. 11. (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎Như: “gián bích” 間壁 cách vách. ◇Hán Thư 漢書: “Gián tuế nhi hợp” 間歲而祫 Cách một năm tế hợp một lần. 12. (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎Như: “bệnh gián” 病間 bệnh hơi bớt. 13. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇Vương Kiến 王建: “Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì” 有歌有舞間早為, 昨日健於今日時 (Đoản ca hành 短歌行) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay. 14. § Ghi chú: Cũng viết là 閒. Trừ ra âm đọc là “nhàn” 閒 nghĩa là “nhàn hạ” 閒暇, ngày nay dùng chữ 間 cho các âm đọc “gian” và “gián”.
  • 平 - biền, bình たい.ら (tai.ra), -だいら (-daira), ひら (hira), ひら- (hira-) - ヘイ (hei), ビョウ (byō), ヒョウ (hyō) bão bất bình 抱不平 • bắc bình 北平 • bất bình 不平 • bất bình đẳng 不平等 • bình an 平安 • bình bạch 平白 • bình bản 平板 • bình bình 平平 • bình chánh 平正 • bình chính 平正 • bình chuẩn 平準 • bình chương 平章 • bình dân 平民 • bình dị 平易 • bình diễn 平衍 • bình diện 平面 • bình doãn 平允 • bình dương 平陽 • bình đạm 平淡 • bình đán 平旦 • bình đẳng 平等 • bình địa 平地 • bình địa ba đào 平地波濤 • bình định 平定 • bình giá 平價 • bình giao 平交 • bình hành 平行 • bình hành 平衡 • bình hoà 平和 • bình hoành 平衡 • bình hoạt 平滑 • bình khang 平康 • bình khoáng 平曠 • bình không 平空 • bình kiên dư 平肩輿 • bình mễ 平米 • bình minh 平明 • bình nghị 平議 • bình ngọ 平午 • bình ngô đại cáo 平吳大告 • bình nguyên 平原 • bình nhân 平人 • bình nhất 平一 • bình nhật 平日 • bình nhuỡng 平壤 • bình nhưỡng 平壤 • bình niên 平年 • bình oa 平鍋 • bình oa 平锅 • bình ổn 平稳 • bình ổn 平穩 • bình phàm 平凡 • bình phản 平反 • bình phân 平分 • bình phòng 平房 • bình phục 平復 • bình phục 平服 • bình phương 平方 • bình quân 平均 • bình quyền 平權 • bình sinh 平生 • bình tâm 平心 • bình thản 平坦 • bình thanh 平聲 • bình thân 平身 • bình thế 平世 • bình thì 平時 • bình thị 平視 • bình thời 平時 • bình thuận 平順 • bình thường 平常 • bình tích 平昔 • bình tín 平信 • bình tĩnh 平静 • bình tĩnh 平靜 • bình tố 平素 • bình trắc 平仄 • bình trị 平治 • cao bình 高平 • công bình 公平 • gia bình 嘉平 • hoà bình 和平 • hoành bình 橫平 • lộng bình 弄平 • lục sắc hoà bình tổ chức 綠色和平組織 • nam bình 南平 • ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập 御製剿平南圻賊寇詩集 • ninh bình 寧平 • quảng bình 廣平 • quân bình 均平 • sinh bình 生平 • thái bình 太平 • thái bình dương 太平洋 • thanh bình 淸平 • thanh bình 清平 • thăng bình 升平 • thăng bình 昇平 • thuỷ bình 水平 • trì bình 持平 • trị bình 治平 • vĩnh bình 永平

Các tuyến tàu đi qua