Chữ hán
-
浜 - banh, binh
はま (hama) - ヒン (hin)
Ngòi nước nhỏ, chỉ vừa một thuyền đi.
-
弓 - cung
ゆみ (yumi) - キュウ (kyū)
bàn mã loan cung 盤馬彎弓 • bôi cung xà ảnh 杯弓蛇影 • chạ cung 柘弓 • cung cừu 弓裘 • cung hài 弓鞋 • cung hình 弓形 • cung nhân 弓人 • cung nỗ 弓弩 • cung thỉ 弓矢 • cung thủ 弓手 • đạn cung 弹弓 • đạn cung 彈弓 • kiếm cung 劍弓 • kinh cung chi điểu 驚弓之鳥 • lương cung 良弓 • xà cung 蛇弓