Chữ hán
-
村 - thôn
むら (mura) - ソン (son)
cô thôn 孤村 • hương thôn 鄉村 • ngư thôn 漁村 • nông thôn 农村 • nông thôn 農村 • thôn dân 村民 • thôn ổ 村塢 • thôn trang 村莊
-
三 - tam, tám, tạm
み (mi), み.つ (mi.tsu), みっ.つ (mi'.tsu) - サン (san), ゾウ (zō)
Nhiều. Nhiều lần — Một âm là Tam. Xem Tam.
-
志 - chí
シリング (shirin gu), こころざ.す (kokoroza.su), こころざし (kokorozashi) - シ (shi)
bạc chí 薄志 • chí hạnh 志行 • chí hướng 志向 • chí khí 志氣 • chí nguyện 志願 • chí sĩ 志士 • chí thú 志趣 • cương chí 彊志 • dị chí 異志 • dư địa chí 輿地志 • đại chí 大志 • đại nam dư địa chí ước biên 大南輿地志約編 • đại nam nhất thống chí 大南一統志 • đắc chí 得志 • địa chí 地志 • điển chí 典志 • đoản chí 短志 • đốc chí 篤志 • đồng chí 同志 • đồng khánh dư địa chí lược 同慶輿地志略 • gia định thông chí 嘉定通志 • hải dương chí lược 海陽志略 • hoàng lê nhất thống chí 皇黎一統志 • hoàng việt địa dư chí 皇越地與志 • hữu chí 有志 • hữu chí cánh thành 有志竟成 • khoái chí 快志 • kiên chí 堅志 • kiều chí 喬志 • lập chí 立志 • mộ chí 墓志 • nhật chí 日志 • nhuệ chí 鋭志 • phương đình địa chí loại 方亭地志類 • quyết chí 決志 • sính chí 逞志 • sính chí 騁志 • sơ chí 初志 • tài chí 才志 • táng chí 喪志 • tạp chí 雜志 • tâm chí 心志 • thất chí 失志 • thích chí 適志 • tiềm chí 潛志 • tiêu chí 标志 • tiêu chí 標志 • toả chí 挫志 • toại chí 遂志 • tráng chí 壯志 • viễn chí 遠志 • ý chí 意志
-
目 - mục
め (me), -め (-me), ま- (ma-) - モク (moku), ボク (boku)
ám mục 暗目 • bế mục 閉目 • bỉ mục ngư 比目魚 • biện mục 弁目 • bổn lai diện mục 本來面目 • chân diện mục 真面目 • chỉ mục 指目 • chú mục 注目 • chúc mục 屬目 • chúng mục khuê khuê 眾目睽睽 • cử mục 舉目 • cử mục vô thân 舉目無親 • cực mục 極目 • cương cử mục trương 綱舉目張 • cương mục 綱目 • danh mục 名目 • dật mục 溢目 • diện mục 面目 • du mục 遊目 • duyệt mục 悅目 • đầu mục 頭目 • đề mục 題目 • đoạt mục 奪目 • hà diện mục 何面目 • hào mục 豪目 • hoành mục 橫目 • huyễn mục 炫目 • hương mục 鄉目 • khâm định việt sử thông giám cương mục 欽定越史通鑒綱目 • khoa mục 科目 • lại mục 吏目 • loại mục 類目 • loạn mục 亂目 • lưu mục 流目 • mai mục 梅目 • mãn mục 滿目 • mi mục 眉目 • mĩ mục 美目 • mi thanh mục tú 眉清目秀 • minh mục 明目 • minh mục 瞑目 • minh mục trương đảm 明目張膽 • mục ba 目波 • mục cấm 目禁 • mục đích 目的 • mục hạ vô nhân 目下無人 • mục không nhất thế 目空一切 • mục kích 目擊 • mục kích nhĩ văn 目擊耳聞 • mục kiến 目見 • mục lục 目录 • mục lục 目錄 • mục ngữ 目語 • mục quang 目光 • mục tiền 目前 • mục tiêu 目標 • mục tiếu 目笑 • ngung mục 隅目 • nhãn mục 眼目 • nỗ mục 努目 • nộ mục 怒目 • phản mục 反目 • quá mục 過目 • quyết mục 抉目 • sân mục 瞋目 • si mục 鴟目 • sính mục 騁目 • số mục 數目 • tâm mục 心目 • tễ mi lộng mục 擠眉弄目 • tế mục 細目 • tiết mục 節目 • tiết mục 节目 • tổng mục 總目 • trắc mục 側目 • túc mục 足目 • việt sử cương mục 越史綱目 • xúc mục 觸目 • yểm mục 掩目 • yểm mục bổ tước 掩目捕雀 • yểm nhân nhĩ mục 掩人耳目
-
丁 - chênh, tranh, trành, đinh
ひのと (hinoto) - チョウ (chō), テイ (tei), チン (chin), トウ (tō), チ (chi)
bạch đinh 白丁 • bào đinh 庖丁 • bính đinh 丙丁 • bố đinh 布丁 • cùng đinh 窮丁 • dư đinh 輿丁 • đinh dạ 丁夜 • đinh đang 丁當 • đinh đông 丁東 • đinh hương 丁香 • đinh khẩu 丁口 • đinh nam 丁男 • đinh ngân 丁銀 • đinh niên 丁年 • đinh ninh 丁寧 • đinh phú 丁賦 • đinh thuế 丁稅 • đinh tráng 丁壯 • đinh tự tiết 丁字節 • độc đinh 獨丁 • đơn đinh 單丁 • gia đinh 家丁 • lạp đinh 拉丁 • linh đinh 伶丁 • linh đinh 零丁 • nhân đinh 人丁 • tráng đinh 壯丁 • tù đinh 囚丁 • viên đinh 园丁 • viên đinh 園丁