Chữ hán
-
野 - dã
の (no), の- (no-) - ヤ (ya), ショ (sho)
bỉ dã 鄙野 • cô vân dã hạc 孤雲野鶴 • dã ca 野歌 • dã cáp 野鴿 • dã cáp 野鸽 • dã cầm 野禽 • dã chiến 野戰 • dã dân 野民 • dã hạc 野鶴 • dã hoả 野火 • dã hợp 野合 • dã kê 野雞 • dã kê 野鸡 • dã khách 野客 • dã lão 野老 • dã lậu 野陋 • dã mã 野馬 • dã man 野蛮 • dã man 野蠻 • dã miêu 野貓 • dã ngạn 野諺 • dã nhân 野人 • dã pháo 野礮 • dã sử 野史 • dã táng 野葬 • dã tâm 野心 • dã tế 野祭 • dã thỏ 野兔 • dã thú 野獸 • dã thú 野趣 • dã trư 野豬 • dã uyên ương 野鴛鴦 • dã vị 野味 • khoáng dã 旷野 • khoáng dã 曠野 • nham dã 巖野 • ốc dã 沃野 • phác dã 樸野 • quảng dã 廣野 • sơ dã 疏野 • sơn dã 山野 • tại dã 在野 • thảo dã 草野
-
愛 - ái
いと.しい (ito.shii), かな.しい (kana.shii), め.でる (me.deru), お.しむ (o.shimu), まな (mana) - アイ (ai)
ái ân 愛恩 • ái biệt li khổ 愛別離苦 • ái châu 愛州 • ái danh 愛名 • ái dục hải 愛欲海 • ái đái 愛戴 • ái đái 愛襶 • ái hà 愛河 • ái hiếu 愛好 • ái hoả 愛火 • ái hoa 愛花 • ái hộ 愛護 • ái huy 愛輝 • ái hữu 愛友 • ái hữu hội 愛友會 • ái kế 愛繼 • ái khanh 愛卿 • ái khắc tư quang 愛克斯光 • ái kỉ 愛己 • ái kính 愛敬 • ái lân 愛憐 • ái liên 愛憐 • ái luân khải 愛倫凱 • ái luyến 愛戀 • ái lực 愛力 • ái mộ 愛慕 • ái ngoạn 愛玩 • ái nhân 愛人 • ái nhật 愛日 • ái nhi 愛兒 • ái nhĩ lan 愛爾蘭 • ái nhiễm 愛染 • ái nữ 愛女 • ái phủ 愛撫 • ái phục 愛服 • ái quần 愛群 • ái quốc 愛國 • ái sa ni á 愛沙尼亞 • ái sủng 愛寵 • ái tài 愛才 • ái tăng 愛憎 • ái tâm 愛心 • ái tha 愛他 • ái tích 愛惜 • ái tình 愛情 • ái tư bệnh 愛滋病 • ái vật 愛物 • ân ái 恩愛 • bác ái 博愛 • cát ái 割愛 • chung ái 鍾愛 • đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 大不列顛與北愛爾蘭聯 • hỉ ái 喜愛 • hữu ái 友愛 • khả ái 可愛 • kiêm ái 兼愛 • kính ái 敬愛 • lân ái 憐愛 • lệnh ái 令愛 • luyến ái 戀愛 • nhân ái 仁愛 • nịch ái 溺愛 • ôi ái 偎愛 • phiếm ái 泛愛 • sủng ái 寵愛 • tác ái 作愛 • tăng ái 憎愛 • tâm ái 心愛 • thân ái 親愛 • thị ái 示愛 • thiên ái 偏愛 • thiên ái 天愛 • tình ái 情愛 • trung ái 忠愛 • tự ái 自愛 • ưu ái 憂愛