Login
Vietnamese

折壁 (おりかべ)

Chữ hán

  • 壁 - bích かべ (kabe) - ヘキ (heki) ảnh bích 影壁 • bại bích 敗壁 • bích báo 壁報 • bích báo 壁报 • bích đăng 壁灯 • bích đăng 壁燈 • bích giá 壁架 • bích hỉ 壁蟢 • bích hoạ 壁画 • bích hoạ 壁畫 • bích hổ 壁虎 • bích kham 壁龕 • bích kham 壁龛 • bích lập 壁立 • bích lô 壁炉 • bích lô 壁爐 • bích luỹ 壁垒 • bích luỹ 壁壘 • bích ngư 壁魚 • bích quải 壁挂 • bích quải 壁掛 • bích quan 壁觀 • bích sắt 壁虱 • bích thảm 壁毯 • bích trợ 壁助 • bích trù 壁橱 • bích trù 壁櫥 • cao luỹ thâm bích 高壘深壁 • diện bích 面壁 • diện bích toạ thiền 面壁坐禪 • hoàn bích 完壁 • nhất bích 一壁 • phức bích 複壁 • tạc bích 鑿壁 • tiễu bích 峭壁 • xích bích 赤壁 • xuyên bích 穿壁
  • 折 - chiết, đề お.る (o.ru), おり (ori), お.り (o.ri), -お.り (-o.ri), お.れる (o.reru) - セツ (setsu) ① Bẻ gẫy. ② Phán đoán, như chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục, chiết trung 折衷 chất chính sự ngờ, v.v. ③ Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Như chuyển chiết 轉折, chu chiết 周折 đều là ý nghĩa gàng quải mắc míu cả. Nghiêng mình sấp xuống gọi là khánh chiết 磬折. ④ Nhún, như chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ. ⑤ Toả chiết, vấp ngã. Như bách chiết bất hồi 百折不回 trăm lần toả chiết không trùng. ⑥ Bẻ bắt, như diện chiết đình tránh 面折廷諍 bắt bẻ giữa mặt ở nơi triều đình. ⑦ Huỷ đi, như chiết khoán 折券 huỷ văn tự nợ đi. ⑧ Chết non, như yểu chiết 夭折, đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả. ⑨ Số đã chia, như số gì chia mười phần thứ bảy gọi là thất chiết 七折, phần thứ tám gọi là bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七五折, v.v. ⑩ Thiếu thốn, như chiết bản 折本 lỗ vốn. ⑪ Sóng ngang, đền thay. Như chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia. ⑫ Ðắp đất làm chỗ tế. ⑬ Ðồ tống táng. ⑭ Một âm là đề. Ðề đề 折折 dẽ dàng, an nhàn.