Chữ hán
-
押 - áp
お.す (o.su), お.し- (o.shi-), お.っ- (o.'-), お.さえる (o.saeru), おさ.える (osa.eru) - オウ (ō)
áp đảo 押倒 • áp đáo 押到 • áp điệu 押調 • áp đương 押當 • áp giải 押解 • áp khoán 押欵 • áp ngũ 押伍 • áp quỹ 押櫃 • áp tống 押送 • áp tự 押字 • áp vận 押韵 • áp vận 押韻 • câu áp 拘押 • để áp 抵押 • khấu áp 扣押 • sai áp 差押
-
角 - cốc, giác, giốc, lộc
かど (kado), つの (tsuno) - カク (kaku)
【角里】Lộc Lí [Lùlê] ① Tên một vùng ở phía tây nam Tô Châu thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Quốc, còn có tên chính thức là Chu Gia Giác 朱家角 [Zhujiajiăo];
② (Họ) Lộc Lí.