Chữ hán
-
秋 - thu, thâu
あき (aki), とき (toki) - シュウ (shū)
mùa thu
-
東 - đông
ひがし (higashi) - トウ (tō)
á đông 亞東 • cận đông 近東 • chỉ đông hoạch tây 指東畫西 • cổ đông 股東 • đinh đông 丁東 • đông á 東亞 • đông bán cầu 東半球 • đông chinh 東征 • đông cung 東宮 • đông dương 東洋 • đông đạo 東道 • đông đạo chủ 東道主 • đông đô 東都 • đông hải 東海 • đông kinh 東京 • đông lân 東鄰 • đông minh 東盟 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • đông phong 東風 • đông phương 東方 • đông quản 東莞 • đông quân 東君 • đông sàng 東牀 • đông tây 東西 • hà đông 河東 • hoạt đông 活東 • mã thủ dục đông 馬首欲東 • quảng đông 廣東 • trung đông 中東 • viễn đông 遠東
-
留 - lưu
と.める (to.meru), と.まる (to.maru), とど.める (todo.meru), とど.まる (todo.maru), るうぶる (rūburu) - リュウ (ryū), ル (ru)
bảo lưu 保留 • báo tử lưu bì 豹死留皮 • câu lưu 拘留 • cư lưu 居留 • cửu lưu 久留 • cửu lưu 九留 • di lưu 彌留 • di lưu 遺留 • đậu lưu 逗留 • đình lưu 停留 • khấu lưu 扣留 • khoản lưu 款留 • lưu liên 留连 • lưu liên 留連 • lưu tâm 留心 • phan lưu 攀留 • phù lưu 扶留 • tạm lưu 暫留 • trì lưu 遲留 • trương lưu hầu phú 張留候賦 • vãn lưu 挽留 • yêm lưu 淹留