Chữ hán
-
任 - nhiệm, nhâm, nhậm
まか.せる (maka.seru), まか.す (maka.su) - ニン (nin)
đảm nhậm 担任 • đảm nhậm 擔任 • hiện nhậm 現任 • nhậm chức 任职 • nhậm chức 任職 • nhậm cữu 任咎 • nhậm dụng 任用 • nhậm hiền 任賢 • nhậm kỳ 任期 • nhậm mệnh 任命 • nhậm sự 任事 • nhậm tiện 任便 • nhậm trọng 任重 • nhậm vụ 任務 • phóng nhậm 放任 • tân nhậm 新任 • thượng nhậm 上任 • trọng nhậm 重任 • tựu nhậm 就任
-
松 - tung, tông, tùng
まつ (matsu) - ショウ (shō)
bạch tùng 白松 • tùng hạ 松下 • tùng hiên văn tập 松軒文集 • tùng quân 松筠 • tùng thử 松鼠 • xích tùng 赤松