Chữ hán
-
瀬 -
<nil> - <nil>
<nil>
-
水 - thuỷ
みず (mizu), みず- (mizu-) - スイ (sui)
âm dương thuỷ 陰陽水 • ẩm thuỷ tư nguyên 飲水思源 • ân thuỷ 溵水 • bá thuỷ 灞水 • bạch khai thuỷ 白开水 • bạch khai thuỷ 白開水 • bạch thuỷ 白水 • bài thuỷ 排水 • bái thuỷ 浿水 • cao sơn lưu thuỷ 高山流水 • cật thuỷ 吃水 • châm trầm thuỷ để 針沈水底 • chi thuỷ 枝水 • dâm thuỷ 淫水 • dẫn thuỷ 引水 • dược thuỷ 藥水 • đại hồng thuỷ 大洪水 • điểm thuỷ 點水 • đình thuỷ 停水 • giao long đắc thuỷ 蛟龍得水 • hắc thuỷ 黑水 • hồng thuỷ 洪水 • hy thuỷ 浠水 • kinh thuỷ 經水 • lai thuỷ 涞水 • lai thuỷ 淶水 • lưu thuỷ 流水 • mãn đầu vụ thuỷ 滿頭霧水 • mặc thuỷ 墨水 • nghịch thuỷ 逆水 • ngư thuỷ 魚水 • nhược thuỷ 弱水 • ôn thuỷ 溫水 • pháp thuỷ 法水 • phí thuỷ 沸水 • phó chi lưu thuỷ 付之流水 • phong thuỷ 沣水 • phong thuỷ 灃水 • phong thuỷ 風水 • quy thuỷ 潙水 • quý thuỷ 癸水 • ráng thuỷ 絳水 • sơn cao thuỷ trường 山高水長 • sơn cùng thuỷ tận 山窮水盡 • sơn thuỷ 山水 • sơn thuỷ hoạ 山水畫 • suy sơn bại thuỷ 衰山敗水 • tâm thuỷ 心水 • tân thuỷ 薪水 • thanh thuỷ 清水 • thâm thuỷ 深水 • thệ thuỷ 逝水 • thiên sơn vạn thuỷ 千山萬水 • thu thuỷ 秋水 • thuỷ binh 水兵 • thuỷ bình 水平 • thuỷ đạo 水道 • thuỷ đậu 水痘 • thuỷ để lao châm 水底撈針 • thuỷ điệt 水蛭 • thuỷ đình 水亭 • thuỷ giảo 水餃 • thuỷ hành 水行 • thuỷ kê tử 水雞子 • thuỷ kê tử 水鸡子 • thuỷ lão nha 水老鴉 • thuỷ lão nha 水老鸦 • thuỷ lộ 水路 • thuỷ lôi 水雷 • thuỷ lợi 水利 • thuỷ lục 水陸 • thuỷ lục đạo tràng 水陸道場 • thuỷ lục pháp hội 水陸法會 • thuỷ lục trai 水陸齋 • thuỷ mặc 水墨 • thuỷ nê 水泥 • thuỷ ngân 水銀 • thuỷ ngân 水银 • thuỷ ngưu 水牛 • thuỷ ô tha 水烏他 • thuỷ phi cơ 水飛機 • thuỷ quân 水軍 • thuỷ quốc 水國 • thuỷ sản 水產 • thuỷ sư 水師 • thuỷ tai 水災 • thuỷ tề 水臍 • thuỷ thần 水神 • thuỷ thổ 水土 • thuỷ thủ 水手 • thuỷ tiên 水仙 • thuỷ tinh 水星 • thuỷ tinh 水晶 • thuỷ tộc 水族 • thuỷ triều 水潮 • thuỷ trình 水程 • thuỷ vận 水運 • thuỷ xa 水車 • tích thuỷ xuyên thạch 滴水穿石 • tiềm thuỷ đĩnh 潛水艇 • tín thuỷ 信水 • tinh đình điểm thuỷ 蜻蜓點水 • trị thuỷ 治水 • trinh thuỷ 湞水 • tự lai thuỷ 自來水 • tự lai thuỷ 自来水 • úng thuỷ 壅水 • vân thuỷ 雲水 • yển thuỷ 鄢水
-
無 - mô, vô
な.い (na.i) - ム (mu), ブ (bu)
bách vô cấm kị 百無禁忌 • bàng nhược vô nhân 傍若無人 • bát vô đồ 潑無徒 • bất học vô thuật 不學無術 • biệt vô 別無 • cao chẩm vô ưu 高枕無憂 • cẩn tắc vô ưu 謹則無憂 • cử mục vô thân 舉目無親 • cư vô cầu an 居無求安 • cữu vô sở quy 咎無所歸 • hào vô 毫無 • hoạ vô đơn chí 禍無單至 • huyết bổn vô quy 血本無歸 • hư vô 虛無 • liêu thắng ư vô 聊勝於無 • mục hạ vô nhân 目下無人 • nam vô 南無 • tam vô tư 三無私 • tòng vô 從無 • tứ cố vô thân 四顧無親 • vạn vô nhất thất 萬無一失 • vô ảnh 無影 • vô ân 無恩 • vô biên 無邊 • vô bổ 無補 • vô cảm 無感 • vô can 無干 • vô cáo 無吿 • vô chính phủ 無政府 • vô chủ 無主 • vô cố 無故 • vô cô 無辜 • vô cơ 無機 • vô cùng 無窮 • vô cực 無極 • vô cương 無疆 • vô dạng 無恙 • vô danh 無名 • vô danh chỉ 無名指 • vô dật 無逸 • vô do 無由 • vô dụng 無用 • vô duyên 無緣 • vô dực 無翼 • vô đạo 無道 • vô đầu 無頭 • vô để 無底 • vô đề 無題 • vô địch 無敵 • vô định 無定 • vô đoan 無端 • vô giá 無價 • vô gia cư 無家居 • vô gián 無間 • vô hại 無害 • vô hạn 無限 • vô hậu 無後 • vô hiệu 無効 • vô hiệu 無效 • vô hình 無形 • vô hình trung 無形中 • vô hoa quả 無花果 • vô hồn 無魂 • vô ích 無益 • vô kế 無計 • vô kỉ 無己 • vô kì 無期 • vô lại 無賴 • vô lễ 無禮 • vô liêu 無聊 • vô loại 無類 • vô luận 無論 • vô lực 無力 • vô lương 無良 • vô lượng 無量 • vô lương tâm 無良心 • vô mưu 無謀 • vô nại 無奈 • vô năng 無能 • vô ngã 無我 • vô nghi 無疑 • vô nghĩa 無義 • vô nhai 無涯 • vô nhân 無因 • vô pháp 無法 • vô phi 無非 • vô phụ 無父 • vô phúc 無福 • vô phương 無方 • vô quân 無君 • vô quốc giới y sinh tổ chức 無國界醫生組織 • vô sản 無產 • vô sắc giới 無色界 • vô sỉ 無恥 • vô sinh 無生 • vô song 無囪 • vô số 無數 • vô sở vị 無所謂 • vô sự 無事 • vô tài 無才 • vô tang 無贓 • vô tâm 無心 • vô tận 無盡 • vô tha 無他 • vô thần 無神 • vô thuỷ 無始 • vô thừa nhận 無承認 • vô thượng 無上 • vô thường 無償 • vô thường 無常 • vô tiền 無前 • vô tình 無情 • vô tinh đả thái 無精打采 • vô tội 無罪 • vô tri 無知 • vô trung sinh hữu 無中生有 • vô tuyến điện 無線電 • vô tư 無私 • vô ưu 無憂 • vô vật 無物 • vô vị 無位 • vô vị 無味 • vô vi 無為 • vô vi 無爲 • vô vọng 無望 • vô xử 無處