Chữ hán
-
曲 - khúc
ま.がる (ma.garu), ま.げる (ma.geru), くま (kuma) - キョク (kyoku)
ẩn khúc 隱曲 • bạc khúc 薄曲 • bàn khúc 盤曲 • bộ khúc 部曲 • ca khúc 歌曲 • chinh phụ ngâm khúc 征婦吟曲 • cung oán ngâm khúc 宮怨吟曲 • điệp khúc 疉曲 • hí khúc 戲曲 • hoài nam khúc 懷南曲 • khuất khúc 屈曲 • khúc chiết 曲折 • khúc trực 曲直 • khúc tuyến 曲線 • khúc tuyến 曲缐 • loan khúc 弯曲 • loan khúc 彎曲 • nhạc khúc 樂曲 • nhập giang tuỳ khúc 入江隨曲 • oan khúc 冤曲 • quyển khúc 卷曲 • quyển khúc 捲曲 • sáp khúc 插曲 • sứ trình khúc 使程曲 • sứ trình tiện lãm khúc 使程便覽曲 • tà khúc 邪曲 • tâm khúc 心曲 • trung khúc 衷曲 • tứ thời khúc 四時曲 • uỷ khúc 委曲
-
河 - hà
かわ (kawa) - カ (ka)
ái hà 愛河 • ám hà 暗河 • ấn độ hà 印度河 • ấn hà 印河 • ba nã mã vận hà 巴拿馬運河 • bạo hổ bằng hà 暴虎憑河 • bạt hà 拔河 • bắc hà 北河 • băng hà 冰河 • bằng hà 馮河 • duyên hà 沿河 • đào hà 淘河 • đầu hà 投河 • giang hà 江河 • giang hà nhật hạ 江河日下 • hà bá 河伯 • hà cừ 河渠 • hà đồ lạc thư 河圖洛書 • hà đông 河東 • hà hán 河漢 • hà lưu 河流 • hà mã 河馬 • hà mã 河马 • hà nội 河內 • hà nội 河内 • hà thành 河城 • hà tiên 河仙 • hà tiên thập vịnh 河仙十詠 • hà tĩnh 河靜 • hà vận 河運 • hà vực 河域 • hải hà 海河 • hằng hà 恆河 • hằng hà sa số 恆河沙數 • hoàng hà 黃河 • hồng hà 紅河 • lô hà 瀘河 • ngân hà 銀河 • phúc đẳng hà sa 福等河沙 • quan hà 関河 • quan hà 關河 • ráng hà 絳河 • sâm hà 森河 • sơn hà 山河 • thiên hà 天河 • tiên hà 先河 • tiểu hà 小河 • trầm hà 沈河 • tuỵ hà 淠河 • vận hà 運河 • y hà 伊河