Chữ hán
-
厚 - hậu
あつ.い (atsu.i), あか (aka) - コウ (kō)
cao lương hậu vị 膏粱厚味 • doãn hậu 允厚 • đôn hậu 惇厚 • hậu đãi 厚待 • hậu độ 厚度 • hậu nhan 厚顏 • hậu tạ 厚謝 • hậu trọng 厚重 • hậu vị 厚味 • hiền hậu 賢厚 • hồn hậu 浑厚 • hồn hậu 渾厚 • hùng hậu 雄厚 • khoan hậu 寬厚 • nhan hậu 顏厚 • nhân hậu 仁厚 • nùng hậu 濃厚 • ôn hậu 溫厚 • phú hậu 富厚 • phúc hậu 福厚 • thâm hậu 深厚 • thuần hậu 淳厚 • trọng hậu 重厚 • trung hậu 忠厚
-
浜 - banh, binh
はま (hama) - ヒン (hin)
Ngòi nước nhỏ, chỉ vừa một thuyền đi.
-
真 - chân
ま (ma), ま- (ma-), まこと (makoto) - シン (shin)
chân bì 真皮 • chân chánh 真正 • chân chân 真真 • chân châu 真珠 • chân chính 真正 • chân diện mục 真面目 • chân dung 真容 • chân đế 真諦 • chân đích 真的 • chân giả 真假 • chân không 真空 • chân kinh 真經 • chân lạp 真臘 • chân lí 真理 • chân lý 真理 • chân nghĩa 真義 • chân ngôn 真言 • chân ngôn tông 真言宗 • chân nguỵ 真偽 • chân nha 真牙 • chân nhân 真人 • chân như 真如 • chân phương 真方 • chân quân 真君 • chân tâm 真心 • chân thành 真誠 • chân thành 真诚 • chân thân 真身 • chân thật 真實 • chân tích 真跡 • chân tính 真性 • chân tình 真情 • chân tu 真修 • chân tướng 真相 • chân xác 真確 • cửu chân 九真 • nhận chân 認真 • phỏng chân 仿真 • quả chân 果真 • quy chân 歸真 • tả chân 寫真 • truyền chân 傳真 • y bát chân truyền 衣鉢真傳