Login
Vietnamese

玉村 (たまむら)

Chữ hán

  • 村 - thôn むら (mura) - ソン (son) cô thôn 孤村 • hương thôn 鄉村 • ngư thôn 漁村 • nông thôn 农村 • nông thôn 農村 • thôn dân 村民 • thôn ổ 村塢 • thôn trang 村莊
  • 玉 - ngọc, túc たま (tama), たま- (tama-), -だま (-dama) - ギョク (gyoku) ① Ngọc, đá báu. ② Ðẹp, như ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc. ③ Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc, v.v. ④ Vo thành, như vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài. ⑤ Một âm là túc. Người thợ ngọc. ⑥ Họ Túc.