Login
Vietnamese
Home / 江ノ島電鉄線 / 由比ヶ浜

由比ヶ浜 (ゆいがはま)

Chữ hán

  • 浜 - banh, binh はま (hama) - ヒン (hin) Ngòi nước nhỏ, chỉ vừa một thuyền đi.
  • 由 - do, yêu よし (yoshi), よ.る (yo.ru) - ユ (yu), ユウ (yū), ユイ (yui) 1. (Danh) Ban đầu, lai nguyên. ◇Vương Sung 王充: “Thiện hành động ư tâm, thiện ngôn xuất ư ý, đồng do cộng bổn, nhất khí bất dị” 善行動於心, 善言出於意, 同由共本, 一氣不異 (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛). 2. (Danh) Nguyên nhân, duyên cớ. ◎Như: “lí do” 理由, “nguyên do” 原由. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Kí giác, kinh hô, lân lí cộng thị, giai mạc trắc kì do” 既覺, 驚呼, 鄰里共視, 皆莫測其由 (Quyển tam). 3. (Danh) Cơ hội, cơ duyên, dịp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cửu ngưỡng phương danh, vô do thân chá” 久仰芳名, 無由親炙 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Nghe tiếng đã lâu, chưa có dịp được gần. 4. (Danh) Cách, phương pháp. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Nhi khê nhai diệc huyền khảm, vô do thượng tễ” 而溪崖亦懸嵌, 無由上躋 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Mà núi khe cũng cheo leo, không cách nào lên tới. 5. (Danh) Đường lối, biện pháp. 6. (Danh) Họ “Do”. 7. (Động) Cây cối mọc cành nhánh gọi là “do”. Vì thế cũng phiếm chỉ manh nha, bắt đầu sinh ra. 8. (Động) Dùng, nhậm dụng, sử dụng. 9. (Động) Noi theo, thuận theo. ◇Luận Ngữ 論語: “Dân khả sử do chi, bất khả sử tri chi” 民可使由之, 不可使知之 (Thái Bá 泰伯) Dân có thể khiến họ noi theo, không thể làm cho họ hiểu được. 10. (Động) Tùy theo. ◎Như: “tín bất tín do nhĩ” 信不信由你 tin hay không tin tùy anh, “vạn bàn giai thị mệnh, bán điểm bất do nhân” 萬般皆是命, 半點不由人 muôn việc đều là số mệnh, hoàn toàn không tùy thuộc vào con người. 11. (Động) Chính tay mình làm, thân hành, kinh thủ. 12. (Động) Trải qua. ◎Như: “tất do chi lộ” 必由之路 con đường phải trải qua. 13. (Động) Đạt tới. ◇Luận Ngữ 論語: “Bác ngã dĩ văn, ước ngã dĩ lễ, dục bãi bất năng, kí kiệt ngô tài, như hữu sở lập trác nhĩ, tuy dục tòng chi, mạt do dã dĩ” 博我以文, 約我以禮, 欲罷不能, 既竭吾才, 如有所立卓爾, 雖欲從之, 末由也已 (Tử Hãn 子罕) Ngài dùng văn học mà mở mang trí thức ta, đem lễ tiết mà ước thúc thân tâm ta. Ta muốn thôi cũng không được. Ta tận dụng năng lực mà cơ hồ có cái gì sừng sững ở phía trước. Và ta muốn theo tới cùng, nhưng không đạt tới được. 14. (Động) Phụ giúp. 15. (Giới) Từ, tự, theo. ◎Như: “do bắc đáo tây” 由北 từ bắc tới tây, “do trung” 由衷 tự đáy lòng. ◇Hán Thư 漢書: “Đạo đức chi hành, do nội cập ngoại, tự cận giả thủy” 道德之行, 由內及外, 自近者始 (Khuông Hành truyện 匡衡傳). 16. (Giới) Bởi, dựa vào. ◎Như: “do thử khả tri” 由此可知 bởi đó có thể biết. 17. (Giới) Nhân vì, vì. ◇Trần Nghị 陳毅: “Lịch lãm cổ kim đa thiểu sự, Thành do khiêm hư bại do xa” 歷覽古今多少事, 成由謙虛敗由奢 (Cảm sự thư hoài 感事書懷, Thủ mạc thân 手莫伸). 18. (Giới) Ở, tại. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: “(Thôi Tử) do đài thượng dữ Đông Quách Khương hí” 公登臺以臨崔子之宮, 由臺上與東郭姜戲 (Tề Đông Quách Khương 齊東郭姜) (Thôi Tử) ở trên đài cùng với Đông Quách Khương đùa cợt. 19. (Giới) Thuộc về. § Dùng để phân chia phạm vi trách nhiệm. ◎Như: “hậu cần công tác do nhĩ phụ trách” 後勤工作由你負責. 20. (Phó) Vẫn, còn. § Thông “do” 猶. 21. Một âm là “yêu”. (Tính) Vẻ tươi cười. ◎Như: “dã yêu” 冶由 tươi cười.
  • 比 - bì, bí, bỉ, tỉ, tỵ, tỷ くら.べる (kura.beru) - ヒ (hi) ba tỷ luân 巴比伦 • ba tỷ luân 巴比倫 • ca luân tỷ á 哥伦比亚 • ca luân tỷ á 哥倫比亞 • khả tỷ 可比 • tỷ dụ 比喻 • tỷ giá 比价 • tỷ giá 比價 • tỷ giảo 比較 • tỷ giảo 比较 • tỷ lệ 比例 • tỷ lợi thì 比利時 • tỷ như 比如 • tỷ phân 比分 • tỷ phương 比方 • tỷ trọng 比仲 • tỷ trọng 比重