Chữ hán
-
相 - tương, tướng
あい- (ai-) - ソウ (sō), ショウ (shō)
ẩn tướng 隱相 • bạch y khanh tướng 白衣卿相 • bái tướng 拜相 • bảo tướng 寶相 • bì tướng 皮相 • bố y khanh tướng 布衣卿相 • bốc tướng 卜相 • chân tướng 真相 • chiếu tướng 照相 • cốt tướng 骨相 • cung tướng 宮相 • cùng tướng 窮相 • danh tướng 名相 • dị tướng 異相 • nội tướng 內相 • pháp tướng 法相 • phụ tướng 婦相 • phụ tướng 輔相 • phúc tướng 福相 • quan tướng 觀相 • quý tướng 貴相 • sắc tướng 色相 • tể tướng 宰相 • thủ tướng 首相 • thừa tướng 丞相 • tướng công 相公 • tướng mạo 相貌 • tướng phủ 相府 • tướng quốc 相國 • tướng sĩ 相士 • tướng số 相數 • tướng thuật 相術 • yểu tướng 殀相
-
老 - lão
お.いる (o.iru), ふ.ける (fu.keru) - ロウ (rō)
bách niên giai lão 百年偕老 • bang lão 邦老 • bào lão 鮑老 • cải lão hoàn đồng 改老還童 • cáo lão 告老 • chỉ lão hổ 紙老虎 • chước luân lão thủ 斫輪老手 • cổ lão 古老 • cô lão 孤老 • cố lão 故老 • dã lão 野老 • di lão 遺老 • di thượng lão nhân 圯上老人 • dưỡng lão 養老 • giai lão 偕老 • khổng lão 孔老 • kì lão 耆老 • lão ẩu 老嫗 • lão ấu 老幼 • lão bà 老婆 • lão bản 老闆 • lão bạng sinh châu 老蚌生珠 • lão bệnh 老病 • lão bộc 老僕 • lão bối 老輩 • lão du tử 老油子 • lão đại 老大 • lão đỗ 老杜 • lão gia 老家 • lão gia 老爺 • lão hữu 老友 • lão luyện 老練 • lão mẫu 老母 • lão nhược 老弱 • lão ông 老翁 • lão phu 老夫 • lão phụ 老父 • lão qua 老撾 • lão sư 老師 • lão thái long chung 老態龍鍾 • lão thành 老成 • lão thần 老臣 • lão thân 老親 • lão thật 老實 • lão thị 老是 • lão thiếu 老少 • lão thực 老實 • lão tiểu 老小 • lão trang 老莊 • lão trượng 老丈 • lão tử 老子 • lão ưng 老鷹 • lão ưng 老鹰 • long đầu lão đại 龍頭老大 • long đầu lão đại 龙头老大 • nam phụ lão ấu 男婦老幼 • nguyên lão 元老 • nguyệt lão 月老 • niên lão 年老 • phản lão hoàn đồng 反老還童 • phản lão hoàn đồng 返老還童 • phật lão 佛老 • phụ lão 父老 • quy lão 歸老 • suy lão 衰老 • thuỷ lão nha 水老鴉 • thuỷ lão nha 水老鸦 • trác luân lão thủ 斲輪老手 • trượng lão 丈老 • trưởng lão 長老 • trưởng lão 长老 • tuất lão 恤老