Chữ hán
-
相 - tương, tướng
あい- (ai-) - ソウ (sō), ショウ (shō)
ẩn tướng 隱相 • bạch y khanh tướng 白衣卿相 • bái tướng 拜相 • bảo tướng 寶相 • bì tướng 皮相 • bố y khanh tướng 布衣卿相 • bốc tướng 卜相 • chân tướng 真相 • chiếu tướng 照相 • cốt tướng 骨相 • cung tướng 宮相 • cùng tướng 窮相 • danh tướng 名相 • dị tướng 異相 • nội tướng 內相 • pháp tướng 法相 • phụ tướng 婦相 • phụ tướng 輔相 • phúc tướng 福相 • quan tướng 觀相 • quý tướng 貴相 • sắc tướng 色相 • tể tướng 宰相 • thủ tướng 首相 • thừa tướng 丞相 • tướng công 相公 • tướng mạo 相貌 • tướng phủ 相府 • tướng quốc 相國 • tướng sĩ 相士 • tướng số 相數 • tướng thuật 相術 • yểu tướng 殀相
-
見 - hiện, kiến
み.る (mi.ru), み.える (mi.eru), み.せる (mi.seru) - ケン (ken)
bách văn bất như nhất kiến 百聞不如一見 • bái kiến 拜見 • bất kiến kinh truyện 不見經傳 • bất kiến quan tài bất lạc lệ 不見棺材不落淚 • bệ kiến 陛見 • biên kiến 邊見 • các chấp sở kiến 各執所見 • các trì kỉ kiến 各持己見 • chàng kiến 撞見 • chấp kiến 執見 • chính kiến 政見 • chủng quyết chửu kiến 踵決肘見 • chứng kiến 證見 • chước kiến 灼見 • dẫn kiến 引見 • dị kiến 異見 • dự kiến 預見 • dương trình kí kiến 洋程記見 • định kiến 定見 • đoản kiến 短見 • hội kiến 會見 • huyệt kiến 穴見 • kiến bối 見背 • kiến địa 見地 • kiến giải 見解 • kiến hiệu 見効 • kiến hiệu 見效 • kiến ngoại 見外 • kiến thức 見識 • kiến tiền 見錢 • kiến tiểu 見小 • kiến tính 見性 • kiến xỉ 見齒 • lậu kiến 陋見 • mậu kiến 謬見 • mộng kiến 夢見 • mục kiến 目見 • ngoạ kiến 卧見 • nhất kiến 一見 • nhất kiến như cố 一見如故 • phát kiến 發見 • quả kiến 寡見 • quản kiến 管見 • sáng kiến 創見 • sở kiến 所見 • tái kiến 再見 • thành kiến 成見 • thiên kiến 偏見 • thiển kiến 淺見 • tiên kiến 先見 • tiếp kiến 接見 • tràng kiến 撞見 • triệu kiến 召見 • triều kiến 朝見 • tương kiến 相見 • ý kiến 意見 • yến kiến 宴見 • yết kiến 謁見