Login
Vietnamese

石刀 (いわと)

Chữ hán

  • 刀 - đao かたな (katana), そり (sori) - トウ (tō) âu đao 歐刀 • bảo đao 寶刀 • băng đao 冰刀 • bội đao 佩刀 • cát kê yên dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 • cổ đao 鼓刀 • cử đao 舉刀 • duyên đao 鉛刀 • đà đao 拖刀 • đại đao 大刀 • đại đao khoát phủ 大刀闊斧 • đao binh 刀兵 • đao chuỳ 刀錐 • đao diệp 刀叶 • đao diệp 刀葉 • đao kiếm 刀劍 • đao phủ 刀斧 • đao phủ thủ 刀斧手 • đao thương 刀傷 • đao truỳ 刀錐 • đao xoa 刀叉 • đoản đao 短刀 • khoái đao 快刀 • ngật đao 吃刀 • ngưu đao 牛刀 • phác đao 朴刀 • phi đao 飛刀 • quyết đao 決刀 • siêu đao 超刀 • song đao 雙刀 • tề đao 劑刀 • thế đao 剃刀 • thiều đao 韶刀 • tiễn đao 剪刀 • toà đao 銼刀 • yển nguyệt đao 偃月刀 • yêu đao 腰刀
  • 石 - thạch, đạn いし (ishi) - セキ (seki), シャク (shaku), コク (koku) ① Thạch, tạ (1. đơn vị đo dung tích khô thời xưa, bằng mười đấu hoặc 100 thưng; 2. đơn vị đo trọng lượng thời xưa, bằng 120 cân, tương đương với 120 pao thời nay). Xem 石 [shí].